Tìm
×
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập
|
Đăng ký
Hoidap247.com
Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhập
Đăng ký
Đặt câu hỏi
Đề thi giữa học kì 1 Toán 10 THPT Vũ Duy Thanh năm học 2023 - 2024
Dưới đây là đáp án và lời giải của Đề thi giữa học kì 1 Toán 10 THPT Vũ Duy Thanh năm học 2023 - 2024 mời các em cùng xem qua hoặc trả lời chi tiết nếu như chưa có ai trả lời
Câu 1.
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi phương trình đều có nghiệm” A. “Có ít nhất một phương trình vô nghiệm”. B. “Mọi phương trình đều vô nghiệm”. C. “Có duy nhất một phương trình v ...
Câu 2.
Câu 2: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. A = {x ∈ R | x² + x = 0} B. A = {x ∈ R | (x - 3)(x² - 1) = 0} C. A = {x ∈ R | x² + 3 = 0} D. A = {x ∈ R | x² - 2 = 0}
Câu 3.
Câu 3: Cho biết tana = $\frac{1}{2}$. Tính cota A. cota = $\frac{1}{2}$ B. cota = $\sqrt{2}$ C. cota = $\frac{1}{4}$ D. cota = 2
Câu 4.
Câu 4: Cho hai tập hợp A = {x ∈ R | (x² - 4x)(2x² - 3x - 2) = 0} và B = {n ∈ N | 3 < n² < 30}. Khi đó, A ∩ B là? A. {3} B. {2; 4} C. {5; 4} D. {2}
Trả lời
Câu 5.
Câu 5: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. sin (180° - a) = -cosa. B. sin (180° - a) = -sina. C. sin (180° - a) = cosa. D. sin (180° - a) = sina.
Câu 6.
Câu 6: Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của chiếc ...
Trả lời
Câu 7.
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. -5x+4y > 8 B. x + y² ≥ 2 C. 2x² - 3y < 0 D. x² + 4y² ≤ 6
Câu 8.
Câu 8: Cho tana = 3. Giá trị của biểu thức A = $\frac{3sina + 4cosa}{2sina - 5cosa}$ là: A. $\frac{15}{13}$ B. 13 C. -13 D. -$\frac{15}{13}$
Câu 9.
Câu 9: Miền nghiệm của bất phương trình 3x+2(y+3)>4(x+1)−y+3 là phần mặt phẳng chứa điểm nào? A. (3;0). B. (3;1). C. (1;1). D. (0;0).
Câu 10.
Câu 10: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây? A. $\begin{cases} y ≥ 0\\5x - 4y ≥ 10\\5x + 4y≤10 \end{cases}$ B. $\b ...
Trả lời
Câu 11.
Câu 11: Miền nghiệm của hệ bất phương trình $\left \{ {{x - 2y < 0} \atop {x + 3y > -2}} \right.$ không chứa điểm nào sau đây? A. A(-1; 0). B. B(1; 0). C. C(-3; 4). D. D(0; 3).
Trả lời
Câu 12.
Câu 12: Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. $\left \{ {{y² + 3xy + 4x² > 0} \atop {3x + 2y < 10}} \right.$ B. $\left \{ {{2x - ...
Câu 13.
Câu 13: Cho hai tập hợp A và B được mô tả bởi biểu đồ VEN sau đây. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. A\B = {3;4;5}. B. A ∩ B = {1;2}. C. A ∪ B = {3;4;5;7;9;11}. D. B\A = {7;9;11}.
Câu 14.
Câu 14: Cho tập hợp 4=[m;m+2], B[-1;2]. Tìm điều kiện của m để Ac B. A. 0≤m≤1 B. -1
Câu 15.
Câu 15: Cho hai tập hợp A={x ∈ R|-5≤x<1}, B={x∈R|-3
Trả lời
Câu 16.
Câu 16: Cho hai tập hợp A={1;2003;2018;2019} và B={0;2003;2018;2020}. Tìm tập hợp A ∩ B. A. A ∩ B={0;2020}. B. A ∩ B={0;1; 2003; 2018; 2019; 2020}. C. A ∩ B={2003;2018}. D. A ∩ B={1;2019}.
Câu 17.
Câu 17: Miền nghiệm của hệ bất phương trình $\begin{cases} x - y > 0\\x−3y + 3 <0\\x + y - 5 > 0 \end{cases}$ là phần mặt phẳng chứa điểm A. (1;-1). B. (-2;2). C. (5:3). D. (0;0).
Trả lời
Câu 18.
Câu 18: Cho ΔABC với các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Gọi R,S lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và diện tích của tam giác ABC. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. S = $\frac{1}{2}$ ...
Câu 19.
Câu 19: Miền nghiệm của hệ bất phương trình $\begin{cases} -x + y ≤ 2\\x + 2y ≥ 1\\y > 0 \end{cases}$ chứa mấy điểm trong bốn điểm M (1; 2), N(0 ; 2), P(-1;3), Q(1;-1)? A. 3 B. 1. C. 5. D. 2
Trả lời
Câu 20.
Câu 20: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. $\exists$x ∈ Z, x²-3x+1=0. B. ∀x ∈ R, x²-3x+2=0. C. $\exists$x ∈ R, x²-x-1=0. D. $\exists$x ∈ Q, x² = 2.
Câu 21.
Câu 21: Cho sin α = $\frac{1}{3}$, tan α = $\frac{\sqrt{2}}{4}$. Tính cos α. A. cos α = $\frac{3\sqrt{2}}{4}$ B. cos α = $\frac{2\sqrt{2}}{3}$ C. cos α = $\frac{\sqrt{2}}{12}$ D. cos α = $\frac{1}{2}$
Câu 22.
Câu 22: Với cặp giá trị x, y nào dưới đây thì mệnh đề chứa biến P: “3x+2y=7” là mệnh đề đúng? A. x=1, y=2 B. x=6, y=-5. C. x=3, y=0 D. x=4, y=-1.
Câu 23.
Câu 23: Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A={x ∈ R|-4 ≤ r < 9}. A. A=[-4;9) B. A=(-4;9]. C. A=[-4;9]. D. A=(-4;9).
Câu 24.
Câu 24: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A={r ∈ N | x< $\sqrt{7}$} A. A = {0;1;2}. B. A={1,2}. C. A={0;1; 2; 3; 4; 5;6}. D. A= {0;1;2;3}.
Câu 25.
Câu 25: Biểu thức: A=tan $25^0$.tan$45^0$.tan$115^0$ có giá trị bằng A. 1. B. 2. C. -2. D. -1.
Câu 26.
Câu 26: Cho tam giác ABC, có độ dài ba cạnh là BC = a, AC=b, AB=c. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a² = b²+c²+2bc.cos A. B. a² = b²+c²-2bc cos A. C. a² = b²+c²-2bc cos C. D. a² = b²+c²-2bc cos B.
Câu 27.
Câu 27: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x−4y+5 ≥ 0? A. (1;-3). B. (0;0). C. (-2;1). D. (-5;0).
Câu 28.
Câu 28: Cho tam giác ABC có AB=4cm, BC =7 cm, AC =9cm. Tính cosA. A. cosA = -$\frac{2}{3}$ B. cosA = $\frac{1}{2}$ C. cosA = $\frac{1}{3}$ D. cosA = $\frac{2}{3}$
Câu 29.
Câu 29: Cho 4=(-1;5],B=(2;7). Tìm A\B. A. (-1;2) B. (2;5] C. (-1;7) D. (-1;2]
Câu 30.
Câu 30: Giá trị của cos60° +sin30° bằng bao nhiêu? A. $\sqrt{3}$ B. $\frac{\sqrt{3}}{2}$ C. $\frac{\sqrt{3}}{3}$ D. 1
Câu 31.
Câu 31: Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm như hình vẽ bên? A. x-y+6<0. B. 2x-3y+1<0. C. 2x-y-17<0. D. 2x−y+1<0.
Trả lời
Câu 32.
Câu 32: Cho tam giác ABC có AB=2a; AC=4a và BAC =120°. Tính diện tích tam giác ABC? A. S = 8a². B. S = 2a²$\sqrt{3}$. C. S = a²$\sqrt{3}$. D. S = 4a².
Câu 33.
Câu 33: Cho ΔABC với các cạnh b=6, c=8, a=10 Bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu? A. 5. B. 4$\sqrt{2}$ C. 5$\sqrt{2}$ D. 6
Câu 34.
Câu 34: Cho tam giác ABC có a=8, b=10, góc C bằng 60°. Độ dài cạnh c là? A. c = 2$\sqrt{11}$ B. c = 2$\sqrt{21}$ C. c = 7$\sqrt{2}$ D. c = 3$\sqrt{21}$
Câu 35.
Câu 35: Tính diện tích tam giác ABC biết AB=3, BC =5, CA=6. A. $\sqrt{56}$ B. $\sqrt{48}$ C. 6. D. 8.
Câu 36.
Câu 36 (1,0 điểm). Cho 4=[3;+∞), B=(0; 4). Tìm A ∩ B, A ∪ B.
Câu 37.
Câu 37 (1,25 điểm ) Cho ΔABC với các cạnh AB = c, AC = b, BC = a; có $\widehat{B}$ =60°, a =8, c=5. Tính cạnh b và diện tích tam giác ABC.
Câu 38.
Câu 38 (0,75 điểm). Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m, $\widehat{CAD}$=63°; $\widehat ...
Trả lời
Đề thi môn khác
Đề thi giữa học kì 1 Hoá 10 THPT Lê Hồng Phong Quảng Nam năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 Hoá 10 THPT Trần Hưng Đạo Hải Phòng năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 Hoá 10 THPT Phong Phú TP Hồ Chí Minh năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 Hoá 10 THPT Nguyễn Văn Cừ Quảng Nam năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 Hoá 10 THPT Lương Ngọc Quyến Thái Nguyên năm học 2023 - 2024
Về trang đề thi
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.