Tìm
×
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập
|
Đăng ký
Hoidap247.com
Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhập
Đăng ký
Đặt câu hỏi
Đề thi giữa học kì 1 Toán 10 THPT Hường Hoá năm học 2023 - 2024
Dưới đây là đáp án và lời giải của Đề thi giữa học kì 1 Toán 10 THPT Hường Hoá năm học 2023 - 2024 mời các em cùng xem qua hoặc trả lời chi tiết nếu như chưa có ai trả lời
Câu 1.
Câu 1: Cho A={1;3;5;7;9} . Tập hợp nào sau đây là tập con của tập A? A. {0}. B. {0;1;5}. C. {1,3}. D. {1;3;6;9}.
Câu 2.
Câu 2: Giá trị của cos30°+sin60° bằng A. 2$\sqrt{3}$. B. 1. C. 90°. D. $\sqrt{3}$.
Câu 3.
Câu 3: Cho hệ bất phương trình: $\left \{ {{2x+4y<5} \atop {x-2y<9}} \right.$. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho? A. C(10;-2). B. A(4;2). C. B(-4;-8). D. O(0;0).
Câu 4.
Câu 4: Phủ định của mệnh đề “π≥9” là A. "π>-9". B. "π<9". C. "π≤9". D. "π≥9".
Câu 5.
Câu 5: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x-5y+3z≤0. B. 2x²+5y>3. C. 3x²+2x-4>0. D. 2x+3y<5.
Câu 6.
Câu 6: Cho góc a bất kỳ có số đo thuộc (0°; 90°) . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. cot (90° - a) = cota. B. tan (90°-a)=-tana. C. tan (90°-a)=-cota. D. cot (90°-a) = tana.
Câu 7.
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. Bạn có đi học không? B. Mùa thu Hà Nội đẹp quá! C. Đề thi môn Toán khó quá! D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
Câu 8.
Câu 8: Cho sina = $\frac{4}{5}$ và a là góc tù. Tính giá trị của biểu thức P = 2sin a+3cosa. A. P=2. B. P = $\frac{1}{5}$ C. P = -$\frac{1}{5}$ D. P = $\frac{17}{5}$
Câu 9.
Câu 9: Cho tập hợp X={x ∈ R|-2
Câu 10.
Câu 10: Cho cota = $\frac{1}{3}$. Giá trị của biểu thức A = $\frac{3sin a +4 cos a}{2 sin a-5 cos a}$ là A. 13 B. -13 C. $\frac{15}{13}$ D. -$\frac{15}{13}$
Câu 11.
Câu 11: Cho α và ẞ là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sin α = sin ẞ. B. tan α = -tan ẞ. C. cos α = -cos ẞ. D. cot α = cot ẞ.
Câu 12.
Câu 12: Mệnh đề đảo của mệnh đề P => Q là mệnh đề nào? A. Q => P. B. $\overline{Q}$ => $\overline{P}$. C. Q => $\overline{P}$. D. $\overline{Q}$ => P.
Câu 13.
Câu 13: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. $\left \{ {{x+ y² >4} \atop {-3x-5y≤-6}} \right.$ B. $\left \{ {{x³+y>4} \atop {-x-y≤100}} \right.$ C. $\left \{ {{-3 ...
Câu 14.
Câu 14: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X={x ∈ N| 0
Câu 15.
Câu 15: Cho mệnh đề P: “Tam giác ABC đều”. Hãy chọn mệnh đề Q sau để P khi và chỉ khi Q. A. Q: “Tam giác ABC là tam giác có hai cạnh bằng nhau”. B. Q: “Tam giác ABC có 3 góc bằng 60°". C. Q: “Tam giác ...
Câu 16.
Câu 16: Cho ΔABC có a=4, c=5, B=150°. Diện tích tam giác ABC bằng A. S = 10$\sqrt{3}$. B. S = 10. C. S = 5. D. S = 5$\sqrt{3}$.
Câu 17.
Câu 17: Cho tam giác ABC có AB=4cm, BC = 7cm, AC =9cm. Giá trị cos B bằng A. $\frac{1}{2}$ B. $\frac{2}{7}$ C. -$\frac{2}{3}$ D. -$\frac{2}{7}$
Câu 18.
Câu 18: Hình nào dưới đây biểu diễn hình học miền nghiệm hệ bất phương trình $\left \{ {{2x-y≤-2} \atop {2x+3y≤6}} \right.$?
Câu 19.
Câu 19: Cho hai tập hợp A=(3;6) và B=(5;8). Xác định tập C = AUB. A. C=(3;8). B. C=(3;5). C. C=(5;6). D. C=(6;8)
Câu 20.
Câu 20: Cho tam giác ABC có A=60°, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 3. Tính BC. A. BC=√3. B. BC=1. C. BC=3. D. BC= 3√3.
Câu 21.
Câu 21: Mệnh đề phủ định của mệnh đề "∀x ∈ R: x² > x" là mệnh đề A. "∃x ∈ R: x² > x" B. "∃x ∈ R: x² < x" C. "∀x ∈ R: x² ≤ x" D. "∃x ∈ R: x² ≤ x"
Câu 22.
Câu 22: Cho hai tập hợp A={x ∈ Z|2x²−3x+1=0}, B={x∈N|3x+2<9} khi đó A. A ∩ B = {0; 1; 2; $\frac{1}{2}$} B. A ∩ B = {2;5;7} . C. A ∩ B = {0;2}. D. A ∩ B = {1}.
Câu 23.
Câu 23: Cho tam giác ABC có AC=7, AB=8 và A=60°. Kết quả nào trong các kết quả sau là độ dài của cạnh BC? A. √57 B. 2√57. C. 7. D. 47.
Câu 24.
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F =2x+3y trên miền xác định bởi hệ $\begin{cases} 2x-y≥-2\\x −2y+4 ≤ 0\\x+y≤5 \end{cases}$ là A. 13. B. 14. C. 6. D. Không tồn tại.
Trả lời
Câu 25.
Câu 25: Cho tam giác ABC có cạnh a=4, A=120°, B=30° . Độ dài cạnh b là A. 2$\sqrt{3}$ B. 4 C. $\frac{2\sqrt{3}}{3}$ D. $\frac{4\sqrt{3}}{3}$
Câu 26.
Câu 26 (1,0 điểm) Cho mệnh đề P: "∃x ∈ R, 2x−3<0". a) Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P. b) Xét tính đúng sai của mệnh đề P. Giải thích vì sao?
Câu 27.
Câu 27 (1,0 điểm) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x−2y≥–4 trên mặt phẳng tọa độ.
Câu 28.
Câu 28 (1,0 điểm) Câu lạc bộ Toán học có 18 thành viên (không có hai bạn nào trùng tên), tổ chức hai chuyên đề trên một phần mềm họp trực tuyến. Tên các thành viên tham gia mỗi chuyên đề được hiển thị ...
Trả lời
Câu 29.
Câu 29. (1,0 điểm) Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm A và B . Để sản xuất mỗi kg sản phẩm loại 4 cần 2kg nguyên liệu và 30 giờ, để sản xuất mỗi kg sản phẩm loại B cần 4kg nguyên liệu và 15 giờ. Xưở ...
Trả lời
Câu 30.
Câu 30. (1,0 điểm) a) (0,5 điểm) Để đo chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cột cờ của một kỳ đài trước Ngọ Môn (Đại Nội - Huế), người ta cắm hai cọc AM và BN cao 1,5 mét so với mặt đất. Hai cọc này song son ...
Trả lời
Đề thi môn khác
Đề thi giữa học kì 1 Hoá 10 THPT Lê Hồng Phong Quảng Nam năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 Hoá 10 THPT Trần Hưng Đạo Hải Phòng năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 Hoá 10 THPT Phong Phú TP Hồ Chí Minh năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 Hoá 10 THPT Nguyễn Văn Cừ Quảng Nam năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 Hoá 10 THPT Lương Ngọc Quyến Thái Nguyên năm học 2023 - 2024
Về trang đề thi
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.