Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. do yoga
⇒ do yoga: tập yoga
2. is (be)
⇒ chị của anh ấy là một người thân thiện
3. build
⇒ build doll house: làm nhà búp bê
4. have
⇒ have breakfast: ăn bữa sáng
5. play
⇒ play badminton: chơi đánh cầu lông
6. listens
⇒ listen to music: nghe nhạc
7. drink
⇒ drink coffee: uống cà phê
8. go
⇒ go swimming: đi bơi
9. watches
⇒ watch TV: xem ti-vi
10. read
⇒ read a book: đọc sách
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem thêm:
Gửi tus ạ
1.My mother do yoga every day.
⇒ Mẹ tôi tập yoga mỗi ngày.
2.His sister is very friendly
⇒ Chị của anh ấy là một người thân thiện.
3. He build beautiful dollhouse
⇒ Anh ấy xây ngôi nhà búp bê xinh đẹp.
4.They usually have breakfast together.
⇒ Họ thường ăn sáng cùng nhau.
5.Quan and Phong play badminton twice a week.
⇒Quân và Phong chơi cầu lông hai lần một tuần.
6. Jane listens to music every morning.
⇒ Jane nghe nhạc mỗi sáng.
7. My mother never drink coffee
8.go
9. Watches
10. Read
Khúc này hơi lười thum cảm nha
Xin 5 sao ạ
Chúc bạn học tốt nhé
#TahiEri
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
CÂU HỎI MỚI NHẤT
Giải hộ câu này với!
4450
93462
3175
mình xin 5sao ạ