Tìm
×
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập
|
Đăng ký
Hoidap247.com
Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhập
Đăng ký
Đặt câu hỏi
Đề thi cuối học kì 1 Toán 7 huyện Kim Sơn năm học 2023-2024
Dưới đây là đáp án và lời giải của Đề thi cuối học kì 1 Toán 7 huyện Kim Sơn năm học 2023-2024 mời các em cùng xem qua hoặc trả lời chi tiết nếu như chưa có ai trả lời
Câu 1.
Câu 1: Cho các số sau: $-\frac{3}{2} ; 1 \frac{2}{7} ; \frac{0}{7} ; \frac{7}{0} ; \frac{-2}{-5} ; 0,15$. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? A. $\frac{0}{7}$ B. $\frac{7}{0}$. C. ${ }^{-\fra ...
Câu 2.
Câu 2: Trong các số sau: $\frac{1,3}{6,5} ; \frac{0}{-2} ;-3 ; 1 \frac{5}{6}$. Số nào không phải là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương? A. $\frac{1,3}{6,5}$. B. $\frac{0}{-2}$. C. -3 . D. $1 \ ...
Câu 3.
Câu 3: Số đối của $2 \frac{3}{4}$ là A. $2+\frac{3}{4}$. B. $2 \frac{3}{4}$. C. $-2 \frac{4}{3}$. D. $-2 \frac{3}{4}$.
Câu 4.
Câu 4: Trong các số hữu tỉ: 0,$75 ;-1 \frac{1}{2} ;-5 ; \frac{4}{5}$. Số lớn nhất là A. $-1 \frac{1}{2}$. B. 0,75 . C. -5 . D. $\frac{4}{5}$
Câu 5.
Câu 5: So sánh hai phân số: $\frac{1234}{1235}$ và $\frac{4319}{4320}$ A.Không thể so sánh được. B. $\frac{1234}{1235}=\frac{4319}{4320}$. C. $\frac{1234}{1235}<\frac{4319}{4320}$. D. $\frac{1234}{123 ...
Câu 6.
Câu 6: Kết quả của phép nhân $\left(-\frac{1}{2}\right)^3 \cdot\left(-\frac{1}{2}\right)^2$ là A. $\frac{1}{16}$. B. $\frac{1}{32}$. C. $\frac{-1}{16}$. D. $\frac{-1}{32}$.
Câu 7.
Câu 7: Mô tả tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng các số hữu tỉ rồi thể hiện thứ tự thực hiện phép tính ta được $\left(\frac{-2}{5}\right) \cdot \frac{4}{15}+\left(\frac{-3}{10}\right) ...
Câu 8.
Câu 8: Tính $\frac{2}{7}+\left(-\frac{3}{5}\right)+\frac{3}{5}$ ta được kết quả A. $\frac{52}{35}$. B. $\frac{2}{7}$. C. $\frac{17}{35}$. D. $\frac{13}{35}$
Câu 9.
Câu 9: Kết quả của phép tính $-\frac{3}{4} \cdot 31 \frac{11}{23}-0,75.8 \frac{12}{23}$ à: A. $\frac{-69}{4}$. B. $\frac{69}{4}$. C. -30 . D. 30 .
Câu 10.
Câu 10: Kết quả của phép tính $\left(-\frac{3}{7}+\frac{3}{5}\right): \frac{20}{21}+\left(-\frac{4}{7}+\frac{2}{5}\right): \frac{20}{21}$ là: A. -2 . B. 0 C. -1 . D. 1 .
Câu 11.
Câu 11: Căn bậc hai số học của số $a$ không âm được kí hiệu là A. $a$. B. $\sqrt{a}$. C. $a^2$. D. $\pm \sqrt{a}$.
Câu 12.
Câu 12: Cho căn bậc hai số học của số $a$ không âm là số $x$ không âm và $x$ thoả mãn điều kiện nào sau đây? A. $x^2=a$. B. $x=a$. C. $x=a^2$. D. $x \geq 0$.
Câu 13.
Câu 13: Căn bậc hai số học của số 4 là A. 4 . B. 16 . C. 2 . D. -2 .
Câu 14.
Câu 14 : Giá trị của $\sqrt{7}$ là A. 2,64575. B. 2,576 . C. 3 . D. 2,876 .
Câu 15.
Câu 15 : Số đối của $\sqrt{3}$ A. 9 . B. $-\sqrt{3}$. C. 3 . D. $\sqrt{3}$.
Câu 16.
Câu 16: Giá trị tuyệt đối của số thực $x$, kí hiệu là? A. $\sqrt{x}$. B. $|x|$. C. $-|x|$. D. $x^2$.
Câu 17.
Câu 17: Từ đẳng thức $-2,1.8=-20.0,84$ lập được tỉ lệ thức nào sau đây. A. $\frac{-2,1}{8}=\frac{0,84}{-20}$. B. $\frac{-2,1}{-20}=\frac{0,84}{8}$. C. $\frac{8}{-20}=\frac{-2,1}{0,84}$. D. $\frac{-0,8 ...
Câu 18.
Câu 18: Gọi số đo ba góc của một tam giác là $a, b, c$ tỉ lệ với $2 ; 3 ; 4$. Ta có dãy tỉ số bằng nhau sau: A. $\frac{a}{2}=\frac{b}{4}=\frac{c}{3}$. B. $\frac{a}{3}=\frac{b}{4}=\frac{c}{2}$. C. $\fr ...
Câu 19.
Câu 19: Tam giác $A B C$ có số đo các góc $A, B, C$ lần lượt tỉ lệ với 2;3;4. Số đo các góc của $\triangle A B C$ là A. $\hat{A}=40^{\circ} ; \hat{B}=60^{\circ} ; \hat{C}=80^{\circ}$. B. $\hat{A}=40^{ ...
Câu 20.
Câu 20: Mẹ bạn Vinh đi chợ mua 20 quả trứng loại II với giá 3 nghìn đồng một quả. Cũng với số tiền đấy, bố bạn Vinh mua quả trứng loại I với giá 4 nghìn đồng một quả. Vậy bố bạn Vinh mua được số trứng ...
Câu 21.
Câu 21: Quan sát hinh vẽ sau Góc $O_1$ và góc $O_2$ là: A. Hai góc kề nhau. B. Hai góc đối đỉnh. C. Hai góc kề bù. D. Hai góc bù nhau
Câu 22.
Câu 22: Hai góc đối đỉnh thì A. bằng nhau. B. có tổng số đo bằng $180^{\circ}$. C. kề nhau. D. kề bù.
Câu 23.
Câu 23: Quan sát hình vẽ Góc xay và góc yAz là hai góc A. đối đỉnh. B. kề nhau. C. kề bù. D. so le trong.
Câu 24.
Câu 24: Quan sát hình vẽ Góc $m O n$ và góc $n O t$ là hai góc A. đối đỉnh. B. đồng vị. C. kề bù. D. so le trong.
Câu 25.
Câu 25: Góc bù với góc $60^{\circ}$ có số đo là: A. $30^{\circ}$. B. $40^{\circ}$. C. $120^{\circ}$. D. $140^{\circ}$.
Câu 26.
Câu 26: Quan sát hình vẽ. Số đo góc $t A y$ là: A. $46^{\circ}$. B. $134^{\circ}$. C. $44^{\circ}$. D. $180^{\circ}$.
Câu 27.
Câu 27: Quan sát hình vẽ. Số đó góc $x A t$ là: A. $46^{\circ}$. B. $134^{\circ}$. C. $44^{\circ}$. D. $180^{\circ}$.
Câu 28.
Câu 28: Cho hình vẽ, kết luận nào sau đây là đúng A. $x y / / A C$. B. $x y / / B C$. C. $B C / / A C$. D. $A B / / B C$.
Câu 29.
Bài 1.(0,5 điểm). Thực hiện phép tính: a) $\left[\frac{2}{3}+\frac{3}{4} \cdot\left(\frac{-4}{9}\right)\right]: 2$ b) $\sqrt{\frac{49}{81}}-\left|\frac{-7}{3}\right|: 3+\left(\frac{2}{3}\right)^7:\lef ...
Câu 30.
Bài 2. (0,5 điểm) Tìm $x$ biết: a) $\frac{3}{4}+\frac{1}{4}: x=\frac{2}{5}$ b) $\frac{11}{12}+\left(x-\frac{2}{5}\right)=\frac{2}{3}$
Câu 31.
Bài 3. (0,5 điểm): Trong đợt chống dịch Covid-19, để hưởng ứng phong trào "ATM gạo", ba xã I, II, III của một huyện $X$ đã ủng hộ tổng cộng 120 tạ gạo. Số gạo ủng hộ của ba xã I, II, III tỉ lệ với ba ...
Câu 32.
Bài 4. (1 điểm): Chi đội 7B1 dựng một lều ở trại hè có dạng lăng trụ đứng tam giác với kích thước như hình vẽ. a, Tính khoảng trống bên trong lều b, Tính diện tích vải để trải hai mái và đáy lều
Trả lời
Câu 33.
Bài 3. $(0,5$ điểm). Tìm $x, y, z$ biết: $$ \frac{3 x-2 y}{5}=\frac{2 z-5 x}{3}=\frac{5 y-3 z}{2} \text { và } x+y+z=-50 $$
Trả lời
Đề thi môn khác
Đề thi học kì 1 KHTN 7 THCS Minh Khai năm học 2023-2024
Đề thi học kì 1 Sử Địa 7 THCS Ngọc Châu năm học 2023-2024
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7 Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7 THCS Ngô Gia Tự năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 KHTN 7 THCS Tân Thắng năm học 2023 - 2024
Về trang đề thi
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.