Tìm
×
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập
|
Đăng ký
Hoidap247.com
Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhập
Đăng ký
Đặt câu hỏi
Đề thi giữa kì 2 lớp 7 môn Toán – THCS Giảng Võ năm học 2022 - 2023
Dưới đây là đáp án và lời giải của Đề thi giữa kì 2 lớp 7 môn Toán – THCS Giảng Võ năm học 2022 - 2023 mời các em cùng xem qua hoặc trả lời chi tiết nếu như chưa có ai trả lời
Câu 1.
(0.25 điểm)
Câu 1. Giá trị của 2 thỏa mãn $\frac{x}{8}= $ $\frac{27}{6}$ A. x = -24. B.= 24. C. = -36. D. x = 36.
Câu 2.
(0.25 điểm)
Câu 2. Từ 2x = 3y, với x, y # 0, ta suy ra : A. $\frac{x}{2}=$ $\frac{y}{3}$ B. $\frac{2}{x}= $ $\frac{y}{3}$ C.$\frac{3}{y}=$ $\frac{x}{2}$ D. $\frac{x}{3}= $ $\frac{y}{2}$
Câu 3.
(0.25 điểm)
Câu 3. Hai số x;y thỏa mãn $\frac{x}{-5}= $ $\frac{y}{4}$ và $x + y = 8$ là : A. x = -40; y = 32. B. x = 32; y = -40. C. x = 40; y = -32. D. x = 10; y = 4.
Câu 4.
(0.25 điểm)
Câu 4. Cho hai số x, y thỏa mãn $\frac{x}{9}= $ $\frac{y}{7}$ và $2x – y = 22$. Giá trị của x là: A. x = 36. B. x = 18. C. x = 99. D. x = 14.
Câu 5.
(0.25 điểm)
Câu 5. Biết hai cạnh của một hình chữ nhật tỉ lệ với 3 và 4, chu vi của hình chữ nhật bằng 28cm. Chiều rộng của hình chữ nhật đó bằng : A. 6cm. B. 8cm. D. 16cm. C. 10cm.
Câu 6.
(0.25 điểm)
Câu 6. Sô kẹo của Hùng và Dũng lần lượt tỉ lệ với 4 và 7, biệt Hùng có ít hơn Dũng 12 cái kẹo. Hỏi Dũng có bao nhiêu cái kẹo ? A. 16. B. 20. C. 28. D. 32.
Câu 7.
(0.25 điểm)
Câu 7. Cho biết hai đại lượng y và 2 tỉ lệ thuận với nhau, khi c = 10 thì y = −15. Khi đó hệ số tỉ lệ a của ý đối với x là: A. a=$\frac{3}{2}$ B. a = $\frac{2}{3}$ C. a= $\frac{-3}{2}$ D. a = $\fra ...
Câu 8.
(0.25 điểm)
Câu 8. Cho biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng 2 và khi 2 = 2 thì y = −4. Đại lượng y liên hệ với đại lượng 2 theo công thức nào ? A. y = -6 +x. B.y = -8. C. xy = 8. D. y = -2x.
Câu 9.
(0.25 điểm)
Câu 9. Cho tam giác MNP có M = 50°; N = 60°. Cạnh có độ dài lớn nhất trong ba cạnh của tam giác MNP là: A. MN. B. NP C. MP. D. Không xác định được.
Câu 10.
(0.25 điểm)
Câu 10. So sánh các góc của tam giác ABC có AB = 4cm, BC = 7cm, AC = 6cm, ta được: A. Â<B<C. B. B<C<A C. C<Â<B. D. C<B<A
Câu 11.
(0.25 điểm)
Câu 11. Trong các bộ ba độ dài đoạn thắng dưới đây, bộ ba nào là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 2cm; 3cm; 6cm. B. 7cm; 9cm; 16cm. C. 1cm; 7cm; 8cm. D. 3cm; 4cm; 8cm.
Câu 12.
(0.25 điểm)
Câu 12. Theo Viện Dinh dưỡng Quốc gia Việt Nam, cứ trong 100g đậu tương (đậu nành) thì có 34g protein. Hỏi trong 3kg đậu tương thì có bao nhiêu kg protein ? A. 1,2. B. 3, 4. C. 0,1. D. 1, 02.
Câu 13.
(0.25 điểm)
Câu 13. Cho biết 35 công nhân xây một ngôi nhà hết 168 ngày. Hỏi 28 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (Giả sử các công nhân có năng suất lao động như nhau.) A. 200. B. 210. C. 220. D. 230.
Câu 14.
(0.25 điểm)
Câu 14. Giá trị của 2 thỏa mãn (–3x) : 36 = 10:24 là: A. x = -3 B. x = -4 C. x = -5 D. x = -6
Câu 15.
(0.25 điểm)
Câu 15. Các giá trị của 2 thỏa mãn $\frac{4}{x}= $ $\frac{x}{25}$ A. x = 10 000. B. = +10. C. x = 10. D. x = ±100.
Câu 16.
(0.25 điểm)
Câu 16. Nếu 2 : y = 2 : 6 và y - x = −20 thì giá trị của biểu thức xy bằng : A. 75. B. -75. C. 300. D. -300.
Câu 17.
(0.25 điểm)
Câu 17. Cho hai đại lượng y và 2 tỉ lệ thuận với nhau. Gọi 2 ;2, là hai giá trị của 2 và 3 ;7, là hai giá trị tương ứng của y. Biết y = 16; , = 8; 2 = 10; khi đó giá trị của x, là : A. x = 5. B. x = 4 ...
Câu 18.
(0.25 điểm)
Câu 18. Cho tam giác MNP với độ dài ba cạnh là số nguyên theo đơn vị cm. Nếu biết MN = 5cm, MP = 1cm, thì độ dài của cạnh NP là : A. 2cm. B. 3cm. C. 4cm. D. 5cm.
Câu 19.
(0.25 điểm)
Câu 19. Cho hình vẽ bên phải, có A = 90° : Trong các đoạn thẳng EA, EF, EC, BC, đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất là : A. EF. C. BC. B. EA. D. EC.
Câu 20.
(0.25 điểm)
Câu 20. Cho AABC có AB
AM. C. AB = AM D. Không xác định được.
Trả lời
Câu 21.
(1.5 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm) Một xe tải, một xe khách và một xe ô tô con cùng đi trên đường từ A đến B. Để đi hết quãng đường AB xe tải mất 4 giờ, xe khách mất 3 giờ và xe ô tô con mất 2 giờ. Cho biết vận tốc xe ...
Trả lời
Câu 22.
(3 điểm)
Bài 2 (3,0 điểm) Cho $\triangle$ABC cân tại đinh A. Gọi H là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh $\triangle$ABH = $\triangle$ACH và AH là tia phân giác của BAC. b) Đường thẳng đi qua điểm H và song ...
Trả lời
Câu 23.
(0.5 điểm)
Bài 3 (0,5 điểm) Cho a, b, c là ba số khác thỏa mãn -a +2b+2c # 0; 2a − b+2c = 0; 2a + 2b − c # 0 và 2a+2b-c$\neq$ 0
Trả lời
Đề thi môn khác
Đề thi học kì 1 KHTN 7 THCS Minh Khai năm học 2023-2024
Đề thi học kì 1 Sử Địa 7 THCS Ngọc Châu năm học 2023-2024
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7 Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7 THCS Ngô Gia Tự năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 KHTN 7 THCS Tân Thắng năm học 2023 - 2024
Về trang đề thi
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.