Tìm
×
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập
|
Đăng ký
Hoidap247.com
Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhập
Đăng ký
Đặt câu hỏi
Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán – Huyện Vũ Thư năm học 2022 – 2023
Dưới đây là đáp án và lời giải của Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán – Huyện Vũ Thư năm học 2022 – 2023 mời các em cùng xem qua hoặc trả lời chi tiết nếu như chưa có ai trả lời
Câu 1.
(0.25 điểm)
Câu 1. Cách viết nào sau đây cho ta phân số? A. $\frac{-2023}{0}$ B. $\frac{0}{2023}$ C. $\frac{4}{1,5}$ D. $\frac{-0,2}{19}$
Trả lời
Câu 2.
(0.25 điểm)
Câu 2. Nghịch đảo của$-3\frac{4}{7}$ là: A. $-\frac{25}{7}$ B. $-\frac{17}{7}$ C. $-\frac{7}{17}$ D. $-\frac{7}{25}$
Câu 3.
(0.25 điểm)
Câu 3. Phân số $\frac{-23}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,23 B. 0,023 C. - 0,23 D. - 0,023
Câu 4.
(0.25 điểm)
Câu 4. Làm tròn số 231,6478 đến chữ số thập phân thứ hai được: A. 231,64 B. 231,65 C. 231,6 D. 231,649
Câu 5.
(0.25 điểm)
Câu 5. Kết quả của phép tính $0,28 – 3,5+6,72$ là: A. 3,5 B. 4,5 C. 5,5 D. 6,5
Trả lời
Câu 6.
(0.25 điểm)
Câu 6. Cho biết $\frac{4}{5}$ của một số là -20. Số đó là: A. -25 B. 16 C. 25 D. -16
Câu 7.
(0.25 điểm)
Câu 7. Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong 4 quý năm 2022 được Tổng số ôtô bán được trong 4 quý là : A. 11 B. 110 C. 125 D. 12
Câu 8.
(0.25 điểm)
Câu 8: Sử dụng biểu đồ ở câu 7 và cho biết: Quý IV cửa hàng bán được nhiều hơn quý III bao nhiêu ô tô? A. 1,5 B. 15 C. 5 D. 10
Câu 9.
(0.25 điểm)
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng: A. Hai tia chung gốc thì đối nhau. B. Không có đường thẳng nào đi qua hai điểm phân biệt. C. Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm A và B. D. Nếu điểm M là trung điểm ...
Câu 10.
(0.25 điểm)
Câu 10. Cho hình vẽ: Chọn khẳng định đúng: A. Hai tia BA và BC đối nhau. C. Hai tia BA và BC trùng nhau. B. Hai tia AB và CB đối nhau. D. Hai tia AB và BC trùng nhau.
Câu 11.
(0.25 điểm)
Câu 11. Cho đoạn thẳng AB. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Nếu MB = 5cm thì AB bằng: A. 5cm B. 2,5cm C. 10cm D. Kết quả khác.
Câu 12.
(0.25 điểm)
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Góc nhọn nhỏ hơn góc vuông. C. Góc tù nhỏ hơn góc bẹt. B. Góc tù lớn hơn góc nhọn. D. Góc vuông là góc lớn nhất.
Câu 13.
(2 điểm)
Bài 1:(2,0 điểm) 1. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí(nếu có thể): a) $(\frac{7}{5}$+ $\frac{-5}{11})$ - ($\frac{6}{11}$- $\frac{3}{5})- 2023^0$ b) $\frac{2}{-9}$. $\frac{7}{15}$+ $\frac{-2}{9}$. $ ...
Câu 14.
(1 điểm)
Bài 2: (1,0 điểm) Trong hộp có 1 bóng xanh (X), 1 bóng đỏ (Đ) và 1 bóng vàng (V). Hòa lấy ra lần lượt từng bóng, ghi màu quả bóng rồi trả nó lại hộp. Kết quả 9 lần lấy bóng cho ở bảng sau: a) Hãy cho ...
Câu 15.
(1.5 điểm)
Bài 3:(1,5 điểm) Khối lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh. Kết quả học tập cuối năm có $\frac{4}{15}$ số học sinh xếp loại tốt. Số học sinh xếp loại tốt bằng 80% số học sinh xếp loại khá, còn l ...
Câu 16.
(2 điểm)
Bài 4: (2,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Lấy điểm I thuộc đoạn thẳng AB sao cho AI=3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng IB. b) Điểm I có là trung điểm của đoạn thẳng AB hay không? Vì sao? c) Lấy điểm C th ...
Trả lời
Câu 17.
(0.5 điểm)
Bài 5:(0,5 điểm ) Cho A= $\frac{12}{(2.4)²}$ +$\frac{20}{(4.6)²}$+ $\frac{28}{(6.8)²}$+...+$\frac{388}{(96.98)^2}$ +$\frac{396}{(98.100)^2}$. Chứng minh rằng A< $\frac{1}{4}$
Trả lời
Đề thi môn khác
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 THCS Ngô Gia Tự năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 THCS Lương Thế Vinh năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 KHTN 6 THCS Tân Thắng năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 KHTN 6 Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm học 2023 - 2024
Về trang đề thi
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.