Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
11. We can keep the ecological balance if we stop hunting animals and cutting down trees.
can + V (nguyên mẫu) -> chỉ khả năng
if + S + V (hiện tại), S + can + V -> câu điều kiện loại 1
stop + V-ing -> dừng làm gì
Diễn tả hành động cần làm để đạt kết quả tốt trong tương lai.
12. Each of us can lend a hand to preserve nature and the environment.
Each of + đại từ tân ngữ (us)
can + V
lend a hand = help
to + V -> chỉ mục đích
Nói về việc mỗi người đều có thể giúp bảo vệ môi trường.
13. The village is nearly inaccessible to cars on rainy days.
S + be + inaccessible to + sth -> không thể tiếp cận bằng cái gì
on rainy days -> chỉ thời gian
Diễn tả sự khó khăn khi tiếp cận ngôi làng vào những ngày mưa.
14. We should learn to speak English fluently like a native speaker.
should + V (nguyên mẫu) -> lời khuyên
learn to + V
like + noun -> giống như
Khuyên học nói tiếng Anh lưu loát như người bản xứ.
15. The visitors were curious about the history of the old public building.
be curious about + N -> tò mò về cái gì
Diễn tả sự quan tâm của du khách đến lịch sử của một tòa nhà cổ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem thêm:
`11` We can keep the ecological balance if we stop hunting animals and cutting down trees.
`@` Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + V-inf
`=>` Đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should + S + V-inf, S + will + V-inf
`<=>` Unless + S + V(s/es), S + will + V-inf
`->` Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
`-` can + V: có thể làm gì
`-` stop + V-ing: dừng hẳn việc gì (kh làm nữa)
`12` Each of us can lend a hand to preserve nature and the environment.
`-` Each of + sb: Mỗi..
`-` can + V: có thể làm gì
`13` The village is nearly inaccessible to cars on rainy days.
`-` be inaccessible to + N: khó/không tiếp cận với thứ gì
`14` We should learn to speak English fluently like a native speaker.
`-` should + V: nên làm gì
`-` learn + to V: học làm gì
`-` like + N: như là..
`15` The visitors were curious about the history of the old public building.
`-` QKĐ (+): S + was/were + O
`-` be curious about sth: tò mò về thứ gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin