Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
− Phần 1
1. will rain
− DHNB: think
2. is going to visit
− DHNB: next weekend
3. is going to bite
∘ DHNB: look at the dog!
4. will help
− dhnb: don't worry
5. won't come
− dhnb: tonight
6. are going to have
− dhnb: vì là bài ktra → có lịch trước
7. will agree
− dhnb: i'm not sure
8. is going to travel
− dhnb: next month → cs dự định trc
−−−−−−−−−−−−−−−−
− Phần 2
1. They won't win the game.
2. I will be a teacher in the future.
3. Look! The baby is going to fall.
4. She is going to have a baby next month.
5. It's hot in here. I will open the window.
Thì tương lai đơn
(+) S + will + V-inf
(−) S + won't + V-inf
( ? ) Will + S + V-inf ...?
→ Diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai nhưng chưa có dự định trước
Thì tương lai gần
(+) S + is/am/are + going to + V-ìnf
(−) S + is/am/are + not + going to + V-inf
( ? ) Is/am/are + S + going to + V-inf?
→ Diễn tả hành động đã có dự định trước trong tương lai
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
CÂU HỎI MỚI NHẤT
Lúc 6 giờ 30 phút, một người đi xe máy khởi hành từ tỉnh A để đến tỉnh B với vận tốc 36km/ giờ , đến 7 giờ 15 phút người đó nghỉ lại 10 phút sau đó đi tiếp với vận tốc 40km/ giờ để đến B. Hỏi người ...
Giúp hộ mình bài này với