Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1.B
∘ Go sightseeing: đi ngắm cảnh (ngắm chim...)
∘ It's a good idea to do sth: ý tưởng tốt để làm việc gì
∘ Explore sth: khám phá cái gì
2.C
∘ Get a degree: lấy bằng, học bằng
∘ Relevant: thích đáng, thích hợp
∘ Field(n): cánh đồng - ngành ( trong trường hợp này sử dụng nghĩa số 2)
3.A
∘ Take a + vehicle(ptgt) - thường là xe công cộng ( xe buýt)
∘ Mean (adj / v) : độc ác / có nghĩa là
4.A
∘ Recommend sb to do sth: gợi ý ai làm gì
∘ Do excercise: tập thể dục
∘ Maintain(v): duy trì
5.D
∘ S+used+to-V...: từng làm việc gì
6.A
∘ Make an effort(phrv): nỗ lực, quyết tâm làm gì có hiệu lực
∘ Important to do sth: quan trọng để làm việc gì ≈ should/have to
giahan27511
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem thêm:
1. B
- cụm : go sightseeing : đi ngắm cảnh
2. C
- get a degree : nhận,lấy bằng cấp
3. A
- take a bus/train : bắt xe buýt/tàu lửa
4. A
- do exercise : tập thể dục
5. D
- write letters : viết thư
6. A
- make an effort to do sth : nỗ lực làm gì.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
CÂU HỎI MỚI NHẤT
B2. Tìm x
A) X . 72/115 = 36/35
B) x - 0,23 = 12,7
C) c) 3/8 - 1/6x = 1/4
Cứu vớiii mọi người ơi
Giúp mình hệ thống câu hỏi cho ngữ liệu này với ạ , mình cảm ơn
205
1991
106
:O nay chăm ri
1874
34568
1444
có 2 câu mà chăm v má=)
1874
34568
1444
bữa cày 4-5 câu thì k nói ngta chăm, giờ cày 2 câu mà ns v rồi T_T
205
1991
106
=))