Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Xét tỉ lệ phân li kiểu hình từng cặp tính trạng ở F2F2
⋅⋅ Thân xám : Thân đen =(399+201):200≈3:1=(399+201):200≈3:1
→→ Thân xám là tính trạng trội hoàn toàn so với thân đen
⋅⋅ Cánh dài : Cánh ngắn =(200+399):201≈3:1=(200+399):201≈3:1
→→ Cánh dài là tính trạng trội hoàn toàn so với cánh ngắn
Tích chung tỉ lệ kiểu hình 22 cặp tính trạng ở F2:F2: (3:1)(3:1)=9:3:3:1(3:1)(3:1)=9:3:3:1
→→ Khác với tỉ lệ cho, phép lai tuân theo quy luật di truyền liên kết hoàn toàn
-− Quy ước
AA - Thân xám
aa - Thân đen
BB - Cánh dài
bb - Cánh ngắn
-− Ta có tỉ lệ phân li kiểu hình từng cặp tính trạng ở F2:F2:
⋅⋅ Thân xám : Thân đen =3:1=3:1 →→ P:P: Aa×AaAa×Aa
⋅⋅ Cánh dài : Cánh ngắn =3:1=3:1 →→ P:P: Bb×BbBb×Bb
-− Mặt khác, F2F2 có kiểu hình ruồi thân xám, cánh ngắn và mình đen, cánh dài
→→ F1F1 phải cho giao tử Ab̲ và aB̲
→ Kiểu gen của F1 là: AbaB×AbaB
→ P thuần chủng có kiểu gen AbAb × aBaB
- Sơ đồ lai
P AbAb × aBaB
GP Ab̲ aB̲
F1 AbaB
F1×F1 AbaB × AbaB
GF1 Ab̲,aB̲ Ab̲,aB̲
F2 AbAb,AbaB,AbaB,aBaB
→ TLKH: 1 mình xám, cánh ngắn : 2 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh dài
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
- Cho ruồi giấm thân xám cánh ngắn thuần chủng lai với ruồi giấm thân đen cánh dài thuần chủng thu được đời F1 toàn ruồi thân xám cánh dài
→ Tính trạng thân xám, cánh dài là các tính trạng trội
* Quy ước:
A - Thân xám a - Thân đen
B - Cánh dài b - Cánh ngắn
- Xét sự phân li kiểu hình ở đời F2:
Thân xám : Thân đen =(201+399):200=3:1
→ Đời F1 có kiểu gen Aa×Aa (1)
Cánh dài : Cánh ngắn =(399+200):201≈3:1
→ Kiểu gen của đời F1 là Bb×Bb (2)
- Tổ hợp kết quả của 2 phép lai:
(3:1).(3:1)=9:3:3:1
⇒ Các tính trạng di truyền theo quy luật di truyền liên kết
- Từ (1) và (2), đời F1 có kiểu gen hoàn chỉnh là ABab hoặc AbaB
- Tuy nhiên, ở đời F2 không xuất hiện ruồi thân đen cánh ngắn (abab) → Đời F1 không tạo ra giao tử ab̲
→ Kiểu gen của đời F1 là AbaB
⇒ Kiểu gen của đời P là AbAb×aBaB
- Sơ đồ lai:
P: AbAb × aBaB
GP: Ab̲ aB̲
F1: AbaB
+ Tỉ lệ kiểu gen: 100% AbaB
+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% Ruồi giấm thân xám cánh dài
F1×F1: AbaB × AbaB
GF1: Ab̲; aB̲ Ab̲; aB̲
F2: AbAb;AbaB;AbaB;aBaB
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AbAb:2AbaB:1aBaB
+ Tỉ lệ kiểu hình: 1 Ruồi giấm thân xám cánh ngắn :2 Ruồi giấm thân xám cánh dài :1 Ruồi giấm thân đen cánh dài
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com
>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY
Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
CÂU HỎI MỚI NHẤT
Ai giải giúp e bài tập này với ạ e quên chưa làm bài tập sắp phải đến trường rồi huhu
1051
17710
1016
399 hả bạn
0
35
0
Đr