0
0
Cs ai ko, cứu mik vs π_π
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1051
1014
Xét tỉ lệ phân li kiểu hình từng cặp tính trạng ở `F_2`
`*` Thân xám : Thân đen `= (399 + 201) : 200 ≈ 3 : 1`
`→` Thân xám là tính trạng trội hoàn toàn so với thân đen
`*` Cánh dài : Cánh ngắn `= (200 + 399) : 201 ≈ 3 : 1`
`→` Cánh dài là tính trạng trội hoàn toàn so với cánh ngắn
Tích chung tỉ lệ kiểu hình `2` cặp tính trạng ở `F_2:` `(3 : 1) (3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1`
`→` Khác với tỉ lệ cho, phép lai tuân theo quy luật di truyền liên kết hoàn toàn
`-` Quy ước
`A` - Thân xám
`a` - Thân đen
`B` - Cánh dài
`b` - Cánh ngắn
`-` Ta có tỉ lệ phân li kiểu hình từng cặp tính trạng ở `F_2:`
`*` Thân xám : Thân đen `= 3 : 1` `→` `P:` `Aa × Aa`
`*` Cánh dài : Cánh ngắn `= 3 : 1` `→` `P:` `Bb × Bb`
`-` Mặt khác, `F_2` có kiểu hình ruồi thân xám, cánh ngắn và mình đen, cánh dài
`→` `F_1` phải cho giao tử `\underline(Ab)` và `\underline(aB)`
`→` Kiểu gen của `F_1` là: `(Ab)/(aB) × (Ab)/(aB)`
`→` `P` thuần chủng có kiểu gen `(Ab)/(Ab)` `×` `(aB)/(aB)`
`-` Sơ đồ lai
`P` `(Ab)/(Ab)` `×` `(aB)/(aB)`
`G_P` `\underline(Ab)` `\underline(aB)`
`F_1` `(Ab)/(aB)`
`F_1×F_1` `(Ab)/(aB)` `×` `(Ab)/(aB)`
`G_(F_1)` `\underline(Ab), \underline(aB)` `\underline(Ab), \underline(aB)`
`F_2` `(Ab)/(Ab), (Ab)/(aB), (Ab)/(aB), (aB)/(aB)`
`→` `TLKH:` `1` mình xám, cánh ngắn : `2` thân xám, cánh dài : `1` thân đen, cánh dài
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
- Cho ruồi giấm thân xám cánh ngắn thuần chủng lai với ruồi giấm thân đen cánh dài thuần chủng thu được đời `F_1` toàn ruồi thân xám cánh dài
`→` Tính trạng thân xám, cánh dài là các tính trạng trội
* Quy ước:
`A` - Thân xám `a` - Thân đen
`B` - Cánh dài `b` - Cánh ngắn
- Xét sự phân li kiểu hình ở đời `F_2:`
Thân xám : Thân đen `= (201 + 399) : 200 = 3 : 1`
`→` Đời `F_1` có kiểu gen `Aa × Aa` `(1)`
Cánh dài : Cánh ngắn `= (399 + 200) : 201 ≈ 3 : 1`
`→` Kiểu gen của đời `F_1` là $Bb × Bb$ `(2)`
- Tổ hợp kết quả của `2` phép lai:
`(3 : 1).(3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1`
`⇒` Các tính trạng di truyền theo quy luật di truyền liên kết
- Từ `(1)` và `(2),` đời `F_1` có kiểu gen hoàn chỉnh là `{AB}/{ab}` hoặc `{Ab}/{aB}`
- Tuy nhiên, ở đời `F_2` không xuất hiện ruồi thân đen cánh ngắn `({ab}/{ab})` `→` Đời `F_1` không tạo ra giao tử `\underline{ab}`
`→` Kiểu gen của đời `F_1` là `{Ab}/{aB}`
`⇒` Kiểu gen của đời `P` là `{Ab}/{Ab} × {aB}/{aB}`
- Sơ đồ lai:
`P:` `{Ab}/{Ab}` × `{aB}/{aB}`
`G_P:` `\underline{Ab}` `\underline{aB}`
`F_1:` `{Ab}/{aB}`
+ Tỉ lệ kiểu gen: `100\%` `{Ab}/{aB}`
+ Tỉ lệ kiểu hình: `100\%` Ruồi giấm thân xám cánh dài
`F_1 × F_1:` `{Ab}/{aB}` × `{Ab}/{aB}`
`G_{F_1}:` `\underline{Ab};` `\underline{aB}` `\underline{Ab};` `\underline{aB}`
`F_2:` `{Ab}/{Ab}; {Ab}/{aB}; {Ab}/{aB}; {aB}/{aB}`
+ Tỉ lệ kiểu gen: `1{Ab}/{Ab} : 2{Ab}/{aB} : 1{aB}/{aB}`
+ Tỉ lệ kiểu hình: `1` Ruồi giấm thân xám cánh ngắn `: 2` Ruồi giấm thân xám cánh dài `: 1` Ruồi giấm thân đen cánh dài
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin