Tìm
×
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập
|
Đăng ký
Hoidap247.com
Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhập
Đăng ký
Đặt câu hỏi
Đề thi cuối kì 1 môn Toán lớp 6 - THCS Đà Bắc năm học 2022 - 2023
Dưới đây là đáp án và lời giải của Đề thi cuối kì 1 môn Toán lớp 6 - THCS Đà Bắc năm học 2022 - 2023 mời các em cùng xem qua hoặc trả lời chi tiết nếu như chưa có ai trả lời
Câu 1.
(0.5 điểm)
Câu 1. Trong các số sau số nào là số tự nhiên? A. $\frac{4}{9}$ B. $3\frac{1}{4}$ C. 2022 D. 7,8
Câu 2.
(0.5 điểm)
Câu 2. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Cách viết đúng là: A. A= {1; 2; 3; 4) B. A= {0; 1; 2; 3; 4} C. A={1; 2; 3; 4; 5} D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5)
Câu 3.
(0.5 điểm)
Câu 3. Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 5$\in$ M B. 10$\in$ M C. 8$\in$ M D. 6 $\in$ M
Câu 4.
(0.5 điểm)
Câu 4. Kết quả của $5^2$ là: A.25. B. 2. C. 5. D. 125.
Câu 5.
(0.5 điểm)
Câu 5.Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố. A.16 B. 17 C. 1 D. 33
Câu 6.
(0.5 điểm)
Câu 6. Số nào sau đây là ước của 10: A. 0 B. 20 C. 5 D. 40
Câu 7.
(0.5 điểm)
Câu 7. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3: A. 123 +93 B. 400+30 C. 13+27 D. 2.3.4 +25
Câu 8.
(0.5 điểm)
Câu 8. Tìm ý đúng: A. 4 là ước 3 B. 2 là bội của 5 C. 8 là bội của 4 D. 9 là ước của 26
Câu 9.
(0.5 điểm)
Câu 9. Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là: A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 10.
(0.5 điểm)
Câu 10. Trong các hình sau, hình nào có tất cả các góc không bằng nhau? A. Lục giác đều B. Hình vuông. C. Hình tam giác đều.. D. Hình thang cân
Câu 11.
(0.5 điểm)
Câu 11. Hình nào có hai đường chéo bằng nhau? A. Hình binh hành. B. Hình vuông. C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi
Câu 12.
(0.5 điểm)
Câu 12. Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A. Hai dường chéo vuông góc với nhau C. Hai cạnh đối song song B. Hai cạnh đối bằng nhau D. Có bốn góc vuông
Câu 13.
(3 điểm)
Câu 13. (3,0 điểm) a) Viết phép tính sau về dạng một lũy thừa: 5.5.5.5.5.5 b) Tinh: 49, 55+45.49 c) Cho số 234568, số trăm là? d) Biểu diễn số 23 dưới dạng số La Mã. e) Lớp 6A có số học sinh từ 30 đến ...
Câu 14.
(2 điểm)
Câu 14. (2,0 điểm) a) Phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố? b) Trong các số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005. Những số nào chia hết cho 3? c) Tìm UC (18; 30) d) Rút gọn phân số 48 đến tối giản.
Câu 15.
(1.5 điểm)
Câu 15. (1,5 điểm) Mảnh vườn có kích thước như hình a) Tính diện tích mảnh vườn đó? b) Giá đất 1m2 là 500 000₫ hỏi toàn bộ mảnh vườn giá bao nhiêu tiền?
Câu 16.
(0.5 điểm)
Câu 16. (0,5 điểm) Tìm số nguyên x biết: (2x + 7) $\vdots$ (x − 2)
Đề thi liên quan
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường thcs Sương Nguyệt Anh năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường thcs Hòa Phú năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 quận 8 năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường trung tiểu học Việt Anh 2 năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 huyện Thanh Oai năm học 2023-2024
Về trang đề thi
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.