Tìm
×
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập
|
Đăng ký
Hoidap247.com
Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhập
Đăng ký
Đặt câu hỏi
Đề thi cuối kì 1 môn Toán lớp 6 - Huyện Hoài Đức năm học 2022 - 2023
Dưới đây là đáp án và lời giải của Đề thi cuối kì 1 môn Toán lớp 6 - Huyện Hoài Đức năm học 2022 - 2023 mời các em cùng xem qua hoặc trả lời chi tiết nếu như chưa có ai trả lời
Câu 1.
(0.5 điểm)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. Số đối của 10 là -10 C. Số đối của 15 là +15 B. Số đối của -2023 là 2023 D. Số đối của 0 là 0
Câu 2.
(0.5 điểm)
Câu 2. Trong các số dưới đây, số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là: A. 4920 B. 2020 C. 1288 D. 548
Câu 3.
(0.5 điểm)
Câu 3. Kết quả phép tính $5^{9}$. $5^{4}$ : $5^{3}$ là: A. $5^{5}$ B. $5^{3}$ C. $5^{12}$ D. $5^{10}$
Câu 4.
(0.5 điểm)
Câu 4. Trong các số nguyên sau: -2020; 2021; 0; -3. Số nguyên dương là: A.-2020 B.2021 C.0 D.-3
Câu 5.
(0.5 điểm)
Câu 5. Trong các số sau số nào là số nguyên tố ? A. 9 B. 13 C. 15 D. 18
Câu 6.
(0.5 điểm)
Câu 6. Kết quả phân tích số 60 ra tích các thửa số nguyên tố là: A. 6.10 B. 2.3.5 C. 12.5 D. 2².3.5
Câu 7.
(0.5 điểm)
Câu 7. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 8.
(0.5 điểm)
Câu 8. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 10 cm và 15 cm bằng: A. 25 cm² B. 75 cm² C. 150cm² D. 300cm²
Câu 9.
(0.5 điểm)
Câu 9. Chu vi của hình bình hành có độ dài hai cạnh là 3cm và 5cm là: A. 16cm B. 8cm C. 3cm D. 5cm
Câu 10.
(0.5 điểm)
Câu 10. Hình nào sau đây không có đối xứng trục : A. Hình a) B. Hình b) C. Hình c) D. Hình d)
Câu 11.
(0.5 điểm)
Câu 11. Một hình chữ nhật có chiều dài là 16m và chiều rộng là 10m. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật, diện tích hình vuông đó là: A. 13 m² B. 169 m² C. 160 m² D. 26 m²
Câu 12.
(0.5 điểm)
Câu 12. Hình bình hành có diện tích 50 cm² và một cạnh bằng 10 cm thì chiều cao tương ứng với cạnh đó là: A. 5 cm B. 10 cm C. 25 cm D. 50 cm
Câu 13.
(1.5 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tính bằng cách hợp lí: a) -12 + 125 +75 + 12 b) (-2023).33 +2023. (-68) + 2023 c) (38 - 29+43) - (43+38)
Câu 14.
(1 điểm)
Bài 2. (1điểm) Tìm số nguyên x biết. a) 2x-5=-17 b) (79-x)-43 = -(17-55)
Câu 15.
(1.5 điểm)
Bài 3. (1,5 điểm) Số học sinh của một trường là một số có 3 chữ số lớn hơn 900. Mỗi lần xếp hàng 3; hàng 4; hàng 5 đều vừa đủ không thừa học sinh nào. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh.
Trả lời
Câu 16.
(2.5 điểm)
Bài 4. (2,5 điểm) Nền của một phòng học có dạng hình chữ nhật, với chiều rộng đo được là 5m và chiều dài là 8m. Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh là 40cm để lát kín phòng học đó. Biết rằng d ...
Câu 17.
(0.5 điểm)
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm x là số nguyên âm lớn nhất sao cho (x - 6 ) chia hết cho (x+1)
Đề thi liên quan
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường thcs Sương Nguyệt Anh năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường thcs Hòa Phú năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 quận 8 năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường trung tiểu học Việt Anh 2 năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 huyện Thanh Oai năm học 2023-2024
Về trang đề thi
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.