Tìm
×
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập
|
Đăng ký
Hoidap247.com
Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhập
Đăng ký
Đặt câu hỏi
Đề thi cuối kì 1 lớp 7 môn Toán – TP Hải Dương năm học 2022 - 2023
Dưới đây là đáp án và lời giải của Đề thi cuối kì 1 lớp 7 môn Toán – TP Hải Dương năm học 2022 - 2023 mời các em cùng xem qua hoặc trả lời chi tiết nếu như chưa có ai trả lời
Câu 1.
(0.25 điểm)
Câu 1: Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ: A. $\frac{-5}{6}$ B. $\frac{-2}{1,5}$ C. $\frac{1,2}{7}$ D. $\frac{5,2}{2,3}$
Câu 2.
(0.25 điểm)
Câu 2: Số đối của số hữu tỉ $\frac{-1}{3}$ là: A. -3 B. 3 C. $\frac{1}{3}$ D. -$\frac{1}{3}$
Câu 3.
(0.25 điểm)
Câu 3: Căn bậc hai số học của 9 là: A. ±3 B. -3 C. 3 D. $\sqrt{81}$
Câu 4.
(0.25 điểm)
Câu 4: Chọn đáp án sai A. 2,4 ∈ R B. $\frac{-8}{7}$ ∈ R C. 0 ∉ R D. $\sqrt{5}$ ∈ R
Câu 5.
(0.25 điểm)
Câu 5: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng? A. $\sqrt{0,04}$ = 0,02 B. $\sqrt{36}$ = -6 C. $\sqrt{-49}$ = 7 D. $\sqrt{0,64}$ = 0,8
Câu 6.
(0.25 điểm)
Câu 6: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua A và song song với d: A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2
Câu 7.
(0.25 điểm)
Câu 7: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng MN khi: A. xy đi qua điểm I của MN C. xy ⊥ MN B. xy ⊥ MN tại I và IM = IN D. xy // MN và IM=IN
Câu 8.
(0.25 điểm)
Câu 8: Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9.
(0.25 điểm)
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý A. Hai góc so le trong thì bằng nhau. B. Hai góc bằng nhau thì so le trong. C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba ...
Câu 10.
(0.25 điểm)
Câu 10: Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. ...
Câu 11.
(0.25 điểm)
Câu 11: Quan sát biểu đồ tỉ lệ phần trăm thể loại phim yêu thích của học sinh khối 7. Hãy cho biết, Tỉ lệ phần trăm học sinh yêu thích phim hoạt hình là bao nhiêu? A. 15%. B. 45%. C. 35%. D. 20%.
Câu 12.
(0.25 điểm)
Câu 12: Quan sát biểu đồ và cho biết: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Ngày thứ tư bạn An làm ít bài tập toán nhất. B. Thứ 3 bạn An làm được 20 bài tập toán. C. Số lượng bài tập toán bạn An làm tron ...
Câu 13.
(1.5 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) $\frac{5}{7}$.$\frac{5}{11}$ + $\frac{5}{7}$.$\frac{6}{11}$ - $\frac{5}{7}$.$\frac{4}{11}$ b) -12.($\frac{3}{4}$ - $\frac{5}{6}$)²
Câu 14.
(1 điểm)
Câu 14 (1,0 điểm) Cho hình bên. Biết $\widehat{ABC}$ = $\widehat{DBC}$; $\widehat{ACB}$ = $\widehat{DCB}$ Chứng minh rằng ΔABC = ΔDBC (Học sinh không cần vẽ lại hình vào bài thi)
Câu 15.
(1 điểm)
Câu 15 (1,0 điểm) Cho biết 1 inch ≈ 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục.
Câu 16.
(1 điểm)
Câu 16 (1,0 điểm) Một cửa háng bán xe đạp điều tra màu xe yêu thích của 300 khách hàng và thống kê lại kết quả trong biểu đồ hình quạt sau: a) Mẫu xe đạp trên có bao nhiêu màu? Đó là những màu nào? b) ...
Câu 17.
(1 điểm)
Câu 17 (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có $\widehat{A}$ =70°, $\widehat{C}$ =30°, tia phân giác góc B cắt AC tại D. Tính $\widehat{ADB}$, $\widehat{CDB}$?
Câu 18.
(1 điểm)
Câu 18 (1đ): Cho hình vẽ sau. Chứng minh xx' // yy'
Câu 19.
(1 điểm)
Câu 19 (1,0 điểm) So sánh A và B biết: A = $\frac{2022^{2022} + 1}{2022^{2023} + 1}$; B = $\frac{2022^{2021} + 1}{2022^{2022} + 1}$
Đề thi môn khác
Đề thi học kì 1 KHTN 7 THCS Minh Khai năm học 2023-2024
Đề thi học kì 1 Sử Địa 7 THCS Ngọc Châu năm học 2023-2024
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7 Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7 THCS Ngô Gia Tự năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 KHTN 7 THCS Tân Thắng năm học 2023 - 2024
Về trang đề thi
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.