Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1 was cooking − came
− While S + was/were + V-ing, S + Ved/V2
→ Hành động đang xảy ra ở quá khứ thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia QKTD, hành động xen vào chia QKĐ.
2 finish
− S + V(s/es) before S + V(s/es)
→ Hành động xảy ra trước một hành động khác
3 won't have
− DHNB: next semester → TLĐ (-): S + won't + V
4 wanted
− Câu tường thuật dạng câu kể:
→ S + said/told O + (that) + S + V(lùi thì).
− HTĐ → QKĐ
− This → That
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
a. was cooking / came
While + QKTD, QKĐ: hđ đang diễn ra trong quá khứ thì có hđ cắt ngang
QKTD: S + was/were + Ving
QKĐ: S + V2/ed
b. finish
S + V1/s/es: thì HTĐ
HTĐ + before + HTĐ: trước khi
c. won't have
DHNB: next semester (TLĐ)
S + will (not) + V1
d. wanted
S + told + O + (that) + S+V (lùi thì)
Hiện tại đơn → Quá khứ đơn
S + V2/ed: QKĐ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
CÂU HỎI MỚI NHẤT