nêu công thức thì tương lai gần và tương lai hoàn thành tiếp diễn
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
∘ Tương lai gần :
(+) S + am/is/are + going to + V_inf
(-) S + am/is/are + not + going to + V_inf
(?) Am/is/are + S + going to + V_inf ?
∘ diễn tả một hành động đã được lên kế hoạch hoặc dự định từ trước
Tương lai hoàn thành tiếp diễn :
(+) S + will + have + been + V_ing
(-) S + will + not + have + been + V-ing
(?) Will + S + have + been + V_ing ?
∘ diễn tả một hành động sẽ tiếp tục diễn ra cho đến một thời điểm cụ thể trong tương lai
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem thêm:
1. Thì tương lai gần
⋅ Cách dùng :
- Diễn tả một hành động chắc chắn xảy ra trong tương lai gần đã có kế hoạch hay dự định từ trước.
- Diễn tả một sự kiện chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai dựa vào dữ kiện ở hiện tại.
⋅ Công thức
( + ) S + is/am/are goinh to + Vnt
( - ) S + is/am/are not going to + Vnt
( ? ) Is/Am/Are + S + going to Vnt?
⋅ Dấu hiệu nhận biết :
- Tomorrow/ Next day/ week/ month/...
- In + khoảng thời gian
2. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
⋅ Cách dùng :
- Nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại, có thể diễn ra trong tương lai.
⋅ Cấu trúc :
( + ) S + has/have been + Ving
( - ) S + has/ have been not + Ving
( ? ) Has/Have + S + been + Ving?
⋅ Dấu hiệu nhận biết
- All day/ week/ month/....
- Almost every day this week
- In the past year
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
CÂU HỎI MỚI NHẤT
Đọc văn bản sau:
Tàu chúng ta không chỉ mang quặng mỏ,
Mang cả vừng trăng ra giữa Hạ Long,
Còi tàu khuya xé trời lay đá ngủ,
Núi gửi chuyền nhau tiếng vọng vang lừng. ...
1
20
1
các bạn từ đừng trả lời đễ mình sửa
1
20
1
mình có chút sai đề
196
4078
178
ok
1
20
1
các bạn đừng trả lời đễ mình sửa
1
20
1
đề sai