Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1.he said, "i live in ho chi minh city with my brother."
→ he said that he lived in ho chi minh city with his brother.
-giải thích: câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn ("i live"), khi chuyển sang gián tiếp thì lùi thì về quá khứ đơn ("he lived").
-dịch: anh ấy nói rằng anh ấy sống ở thành phố hồ chí minh với anh trai của mình.
2. she said, "i can't cook well."
→ she said that she couldn't cook well.
-giải thích: "can't" (hiện tại) chuyển sang "couldn't" (quá khứ) trong câu gián tiếp.
-dịch: cô ấy nói rằng cô ấy không thể nấu ăn giỏi.
3. nga said to me, "english is my favorite subject."
→ nga said to me that english was her favorite subject.
-giải thích: "is" (hiện tại đơn) chuyển sang "was" (quá khứ đơn) trong câu gián tiếp.
-dịch: nga nói với tôi rằng tiếng anh là môn học yêu thích của cô ấy.
4. her mother said to her, "don't walk in the rain."
→ her mother told her not to walk in the rain.
-giải thích: trong câu mệnh lệnh, "don't" chuyển thành "not to" khi dùng với động từ "told".
-dịch: mẹ cô ấy bảo cô ấy không được đi trong mưa.
5. she said to us, "please plant more trees around the house."
→ she told us to plant more trees around the house.
-giải thích: câu yêu cầu "please" chuyển thành "to" + động từ khi dùng với "told".
-dịch: cô ấy bảo chúng tôi trồng thêm nhiều cây quanh nhà.
6. "does your mansion have ten bedrooms and three swimming pools?"
→ she asked if his mansion had ten bedrooms and three swimming pools.
-giải thích: câu hỏi yes/no trong gián tiếp dùng "asked if", động từ "have" chuyển thành "had".
-dịch: cô ấy hỏi liệu dinh thự của anh ấy có mười phòng ngủ và ba bể bơi không.
7. my sister said, "what are you doing now?"
→ my sister asked what i was doing at that moment.
-giải thích: câu hỏi có từ để hỏi (wh-question) trong gián tiếp giữ nguyên từ để hỏi, lùi thì "are doing" thành "was doing" và "now" thành "at that moment".
-dịch: chị tôi hỏi tôi đang làm gì vào lúc đó.
8. the teacher said to the students, "you should practice speaking english regularly."
→ the teacher advised the students to practice speaking english regularly.
→ the teacher suggested practicing speaking english regularly.
-giải thích: khi chuyển từ câu khuyên bảo sang gián tiếp, dùng "advised" hoặc "suggested".
-dịch: giáo viên khuyên các học sinh luyện tập nói tiếng anh thường xuyên.
9. he said, "we will have a party tonight."
→ he said that they would have a party that night.
-giải thích: "will" chuyển thành "would" trong câu gián tiếp, "tonight" thành "that night".
-dịch: anh ấy nói rằng họ sẽ tổ chức một bữa tiệc vào tối hôm đó.
10. she said, "do you enjoy gardening, nam?"
→ she asked nam if he enjoyed gardening.
-giải thích: câu hỏi yes/no chuyển thành "asked if", "do you enjoy" thành "he enjoyed".
-dịch: cô ấy hỏi nam rằng có thích làm vườn không.
Chúc e học tốt^_^
Xin ctlhn
@hanguyenkhanh
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem thêm:
Đáp án:
1. He said that he lived in Ho Chi Minh City with his brother.
2. She said that she couldn't cook well.
3. Nga told me that English was her favorite subject.
4. Her mother told her not to walk in the rain.
5. She told us to plant more trees around the house.
6. Thiếu câu gợi ý viết
7. My sister asked me what I was doing then.
8.
- The teacher advised the students to practice speaking English regularly.
- The teacher suggested that the students should practice speaking English regularly.
9. He said that they would have a party that night.
10. She asked Nam if he enjoyed gardening.
----------------------------------------------
Câu tường thuật - dạng câu kể
S + said to / told + O + (that) + S + V (lùi thì)
S + said + (that) + S + V (lùi thì)
Câu tường thuật - dạng Yes/No-questions
S + asked / wanted to know / wondered + (O) +if/whether + S+ V (lùi thì)
Câu tường thuật - dạng Wh-questions
S + asked / wanted to know / wondered + (O) +WH + S+ V (lùi thì)
Câu tường thuật - dạng câu yêu cầu, mệnh lệnh
S + told / asked / said to + (O) + to V / not to V
S + say(s) / tell(s) + that + S+ V (k lùi thì)
----------------------------------------------
S + advised +O + to V: khuyên
S + suggested + (that) + S + (should) + V1: đề nghị
----------------------------------------------
Hiện tại đơn → Quá khứ đơn
can → could
Hiện tại tiếp diễn → Quá khứ tiếp diễn
will → would
----------------------------------------------
now → then
tonight → that night
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
CÂU HỎI MỚI NHẤT
giúp mik bài này vs ạ
Giải cho mình với ạ ..
giải giúp gấp vớiiiiiii
1. Tính bằng cách thuận tiện
25x911x40
Rút gọn rồi quy đồng mẫu số hai phân số
A) 8/3 và 15/36
B) 15/20 và 7/36
giải giúp gấp nha, có giải thích