Giúp em với
Em cảm ơn ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Gọi nCuO = a, nAl2O3 = b, nFexOy = c.
80a + 102b + c(56x+16y) = 8,14 (1)
phản ứng với CO dư thì Al2O3 không bị khử.
CuO + CO => Cu + CO2 FexOy + yCO => xFe + yCO2
Khi CO khử oxit thì CO lấy Oxi trong oxit để tạo thành CO2.
Khối lượng chất rắn giảm = khối lượng Oxi trong oxit bị khử (CuO và FexOy)
nCuO + nO(FexOy) = 1,28/16 = 0.08
a + yc = 0,08 (2)
phản ứng với H2SO4:
CuO + H2SO4 => CuSO4 + H2O FexOy + yH2SO4 => Fex(SO4)y + yH2O
Al2O3 + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2O
nH2SO4 = nCuO + 3nAl2O3 + y.nFexOy = 0,17
a + 3b + yc = 0,17 (3)
khi phản ứng với NaOH dư, Al3+ bị hòa tan, không tạo thành kết tủa.
Al2(SO4)3 + 6NaOH => 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
Al(OH)3 + NaOH => NaAlO2 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH => Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 => CuO + H2O
Fex(SO4)y => Fe(OH)2y/x => Fe2O3
=> T gồm CuO và Fe2O3 khối lượng = 5,2g
=> 80a + 80xc = 5,2 => a + xc = 0.065 (4)
giải 1, 2, 3, 4 => x/y=3/4 => Fe3O4.
b= 0,03 mol.
a= 0,02
c= 0,015 mol
Trong T:
mCuO = 80 a = 1.6g
mAl2O3 = 102 b = 3.06g
mFe3O4 = 232 c = 3.48g
Gọi nCuO = a, nAl2O3 = b, nFexOy = c.
80a + 102b + c(56x+16y) = 8,14 (1)
phản ứng với CO dư thì Al2O3 không bị khử.
CuO + CO => Cu + CO2 FexOy + yCO => xFe + yCO2
Khi CO khử oxit thì CO lấy Oxi trong oxit để tạo thành CO2.
Khối lượng chất rắn giảm = khối lượng Oxi trong oxit bị khử (CuO và FexOy)
nCuO + nO(FexOy) = 1,28/16 = 0.08
a + yc = 0,08 (2)
phản ứng với H2SO4:
CuO + H2SO4 => CuSO4 + H2O FexOy + yH2SO4 => Fex(SO4)y + yH2O
Al2O3 + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2O
nH2SO4 = nCuO + 3nAl2O3 + y.nFexOy = 0,17
a + 3b + yc = 0,17 (3)
khi phản ứng với NaOH dư, Al3+ bị hòa tan, không tạo thành kết tủa.
Al2(SO4)3 + 6NaOH => 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
Al(OH)3 + NaOH => NaAlO2 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH => Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 => CuO + H2O
Fex(SO4)y => Fe(OH)2y/x => Fe2O3
=> T gồm CuO và Fe2O3 khối lượng = 5,2g
=> 80a + 80xc = 5,2 => a + xc = 0.065 (4)
giải 1, 2, 3, 4 => x/y=3/4 => Fe3O4.
b= 0,03 mol.
a= 0,02
c= 0,015 mol
Trong T:
mCuO = 80 a = 1.6g
mAl2O3 = 102 b = 3.06g
mFe3O4 = 232 c = 3.48g
Gọi nCuO = a, nAl2O3 = b, nFexOy = c.
80a + 102b + c(56x+16y) = 8,14 (1)
phản ứng với CO dư thì Al2O3 không bị khử.
CuO + CO => Cu + CO2 FexOy + yCO => xFe + yCO2
Khi CO khử oxit thì CO lấy Oxi trong oxit để tạo thành CO2.
Khối lượng chất rắn giảm = khối lượng Oxi trong oxit bị khử (CuO và FexOy)
nCuO + nO(FexOy) = 1,28/16 = 0.08
a + yc = 0,08 (2)
phản ứng với H2SO4:
CuO + H2SO4 => CuSO4 + H2O FexOy + yH2SO4 => Fex(SO4)y + yH2O
Al2O3 + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2O
nH2SO4 = nCuO + 3nAl2O3 + y.nFexOy = 0,17
a + 3b + yc = 0,17 (3)
khi phản ứng với NaOH dư, Al3+ bị hòa tan, không tạo thành kết tủa.
Al2(SO4)3 + 6NaOH => 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
Al(OH)3 + NaOH => NaAlO2 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH => Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 => CuO + H2O
Fex(SO4)y => Fe(OH)2y/x => Fe2O3
=> T gồm CuO và Fe2O3 khối lượng = 5,2g
=> 80a + 80xc = 5,2 => a + xc = 0.065 (4)
giải 1, 2, 3, 4 => x/y=3/4 => Fe3O4.
b= 0,03 mol.
a= 0,02
c= 0,015 mol
Trong T:
mCuO = 80 a = 1.6g
mAl2O3 = 102 b = 3.06g
mFe3O4 = 232 c = 3.48g
Gọi nCuO = a, nAl2O3 = b, nFexOy = c.
80a + 102b + c(56x+16y) = 8,14 (1)
phản ứng với CO dư thì Al2O3 không bị khử.
CuO + CO => Cu + CO2 FexOy + yCO => xFe + yCO2
Khi CO khử oxit thì CO lấy Oxi trong oxit để tạo thành CO2.
Khối lượng chất rắn giảm = khối lượng Oxi trong oxit bị khử (CuO và FexOy)
nCuO + nO(FexOy) = 1,28/16 = 0.08
a + yc = 0,08 (2)
phản ứng với H2SO4:
CuO + H2SO4 => CuSO4 + H2O FexOy + yH2SO4 => Fex(SO4)y + yH2O
Al2O3 + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2O
nH2SO4 = nCuO + 3nAl2O3 + y.nFexOy = 0,17
a + 3b + yc = 0,17 (3)
khi phản ứng với NaOH dư, Al3+ bị hòa tan, không tạo thành kết tủa.
Al2(SO4)3 + 6NaOH => 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
Al(OH)3 + NaOH => NaAlO2 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH => Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 => CuO + H2O
Fex(SO4)y => Fe(OH)2y/x => Fe2O3
=> T gồm CuO và Fe2O3 khối lượng = 5,2g
=> 80a + 80xc = 5,2 => a + xc = 0.065 (4)
giải 1, 2, 3, 4 => x/y=3/4 => Fe3O4.
b= 0,03 mol.
a= 0,02
c= 0,015 mol
Trong T:
mCuO = 80 a = 1.6g
mAl2O3 = 102 b = 3.06g
mFe3O4 = 232 c = 3.48g
Gọi nCuO = a, nAl2O3 = b, nFexOy = c.
80a + 102b + c(56x+16y) = 8,14 (1)
phản ứng với CO dư thì Al2O3 không bị khử.
CuO + CO => Cu + CO2 FexOy + yCO => xFe + yCO2
Khi CO khử oxit thì CO lấy Oxi trong oxit để tạo thành CO2.
Khối lượng chất rắn giảm = khối lượng Oxi trong oxit bị khử (CuO và FexOy)
nCuO + nO(FexOy) = 1,28/16 = 0.08
a + yc = 0,08 (2)
phản ứng với H2SO4:
CuO + H2SO4 => CuSO4 + H2O FexOy + yH2SO4 => Fex(SO4)y + yH2O
Al2O3 + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2O
nH2SO4 = nCuO + 3nAl2O3 + y.nFexOy = 0,17
a + 3b + yc = 0,17 (3)
khi phản ứng với NaOH dư, Al3+ bị hòa tan, không tạo thành kết tủa.
Al2(SO4)3 + 6NaOH => 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
Al(OH)3 + NaOH => NaAlO2 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH => Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 => CuO + H2O
Fex(SO4)y => Fe(OH)2y/x => Fe2O3
=> T gồm CuO và Fe2O3 khối lượng = 5,2g
=> 80a + 80xc = 5,2 => a + xc = 0.065 (4)
giải 1, 2, 3, 4 => x/y=3/4 => Fe3O4.
b= 0,03 mol.
a= 0,02
c= 0,015 mol
Trong T:
mCuO = 80 a = 1.6g
mAl2O3 = 102 b = 3.06g
mFe3O4 = 232 c = 3.48g
Gọi nCuO = a, nAl2O3 = b, nFexOy = c.
80a + 102b + c(56x+16y) = 8,14 (1)
phản ứng với CO dư thì Al2O3 không bị khử.
CuO + CO => Cu + CO2 FexOy + yCO => xFe + yCO2
Khi CO khử oxit thì CO lấy Oxi trong oxit để tạo thành CO2.
Khối lượng chất rắn giảm = khối lượng Oxi trong oxit bị khử (CuO và FexOy)
nCuO + nO(FexOy) = 1,28/16 = 0.08
a + yc = 0,08 (2)
phản ứng với H2SO4:
CuO + H2SO4 => CuSO4 + H2O FexOy + yH2SO4 => Fex(SO4)y + yH2O
Al2O3 + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2O
nH2SO4 = nCuO + 3nAl2O3 + y.nFexOy = 0,17
a + 3b + yc = 0,17 (3)
khi phản ứng với NaOH dư, Al3+ bị hòa tan, không tạo thành kết tủa.
Al2(SO4)3 + 6NaOH => 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
Al(OH)3 + NaOH => NaAlO2 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH => Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 => CuO + H2O
Fex(SO4)y => Fe(OH)2y/x => Fe2O3
=> T gồm CuO và Fe2O3 khối lượng = 5,2g
=> 80a + 80xc = 5,2 => a + xc = 0.065 (4)
giải 1, 2, 3, 4 => x/y=3/4 => Fe3O4.
b= 0,03 mol.
a= 0,02
c= 0,015 mol
Trong T:
mCuO = 80 a = 1.6g
mAl2O3 = 102 b = 3.06g
mFe3O4 = 232 c = 3.48g
Gọi nCuO = a, nAl2O3 = b, nFexOy = c.
80a + 102b + c(56x+16y) = 8,14 (1)
phản ứng với CO dư thì Al2O3 không bị khử.
CuO + CO => Cu + CO2 FexOy + yCO => xFe + yCO2
Khi CO khử oxit thì CO lấy Oxi trong oxit để tạo thành CO2.
Khối lượng chất rắn giảm = khối lượng Oxi trong oxit bị khử (CuO và FexOy)
nCuO + nO(FexOy) = 1,28/16 = 0.08
a + yc = 0,08 (2)
phản ứng với H2SO4:
CuO + H2SO4 => CuSO4 + H2O FexOy + yH2SO4 => Fex(SO4)y + yH2O
Al2O3 + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2O
nH2SO4 = nCuO + 3nAl2O3 + y.nFexOy = 0,17
a + 3b + yc = 0,17 (3)
khi phản ứng với NaOH dư, Al3+ bị hòa tan, không tạo thành kết tủa.
Al2(SO4)3 + 6NaOH => 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
Al(OH)3 + NaOH => NaAlO2 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH => Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 => CuO + H2O
Fex(SO4)y => Fe(OH)2y/x => Fe2O3
=> T gồm CuO và Fe2O3 khối lượng = 5,2g
=> 80a + 80xc = 5,2 => a + xc = 0.065 (4)
giải 1, 2, 3, 4 => x/y=3/4 => Fe3O4.
b= 0,03 mol.
a= 0,02
c= 0,015 mol
Trong T:
mCuO = 80 a = 1.6g
mAl2O3 = 102 b = 3.06g
mFe3O4 = 232 c = 3.48g
Gọi nCuO = a, nAl2O3 = b, nFexOy = c.
80a + 102b + c(56x+16y) = 8,14 (1)
phản ứng với CO dư thì Al2O3 không bị khử.
CuO + CO => Cu + CO2 FexOy + yCO => xFe + yCO2
Khi CO khử oxit thì CO lấy Oxi trong oxit để tạo thành CO2.
Khối lượng chất rắn giảm = khối lượng Oxi trong oxit bị khử (CuO và FexOy)
nCuO + nO(FexOy) = 1,28/16 = 0.08
a + yc = 0,08 (2)
phản ứng với H2SO4:
CuO + H2SO4 => CuSO4 + H2O FexOy + yH2SO4 => Fex(SO4)y + yH2O
Al2O3 + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2O
nH2SO4 = nCuO + 3nAl2O3 + y.nFexOy = 0,17
a + 3b + yc = 0,17 (3)
khi phản ứng với NaOH dư, Al3+ bị hòa tan, không tạo thành kết tủa.
Al2(SO4)3 + 6NaOH => 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
Al(OH)3 + NaOH => NaAlO2 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH => Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 => CuO + H2O
Fex(SO4)y => Fe(OH)2y/x => Fe2O3
=> T gồm CuO và Fe2O3 khối lượng = 5,2g
=> 80a + 80xc = 5,2 => a + xc = 0.065 (4)
giải 1, 2, 3, 4 => x/y=3/4 => Fe3O4.
b= 0,03 mol.
a= 0,02
c= 0,015 mol
Trong T:
mCuO = 80 a = 1.6g
mAl2O3 = 102 b = 3.06g
mFe3O4 = 232 c = 3.48g
Gọi nCuO = a, nAl2O3 = b, nFexOy = c.
80a + 102b + c(56x+16y) = 8,14 (1)
phản ứng với CO dư thì Al2O3 không bị khử.
CuO + CO => Cu + CO2 FexOy + yCO => xFe + yCO2
Khi CO khử oxit thì CO lấy Oxi trong oxit để tạo thành CO2.
Khối lượng chất rắn giảm = khối lượng Oxi trong oxit bị khử (CuO và FexOy)
nCuO + nO(FexOy) = 1,28/16 = 0.08
a + yc = 0,08 (2)
phản ứng với H2SO4:
CuO + H2SO4 => CuSO4 + H2O FexOy + yH2SO4 => Fex(SO4)y + yH2O
Al2O3 + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2O
nH2SO4 = nCuO + 3nAl2O3 + y.nFexOy = 0,17
a + 3b + yc = 0,17 (3)
khi phản ứng với NaOH dư, Al3+ bị hòa tan, không tạo thành kết tủa.
Al2(SO4)3 + 6NaOH => 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
Al(OH)3 + NaOH => NaAlO2 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH => Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 => CuO + H2O
Fex(SO4)y => Fe(OH)2y/x => Fe2O3
=> T gồm CuO và Fe2O3 khối lượng = 5,2g
=> 80a + 80xc = 5,2 => a + xc = 0.065 (4)
giải 1, 2, 3, 4 => x/y=3/4 => Fe3O4.
b= 0,03 mol.
a= 0,02
c= 0,015 mol
Trong T:
mCuO = 80 a = 1.6g
mAl2O3 = 102 b = 3.06g
mFe3O4 = 232 c = 3.48g
Gọi nCuO = a, nAl2O3 = b, nFexOy = c.
80a + 102b + c(56x+16y) = 8,14 (1)
phản ứng với CO dư thì Al2O3 không bị khử.
CuO + CO => Cu + CO2 FexOy + yCO => xFe + yCO2
Khi CO khử oxit thì CO lấy Oxi trong oxit để tạo thành CO2.
Khối lượng chất rắn giảm = khối lượng Oxi trong oxit bị khử (CuO và FexOy)
nCuO + nO(FexOy) = 1,28/16 = 0.08
a + yc = 0,08 (2)
phản ứng với H2SO4:
CuO + H2SO4 => CuSO4 + H2O FexOy + yH2SO4 => Fex(SO4)y + yH2O
Al2O3 + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2O
nH2SO4 = nCuO + 3nAl2O3 + y.nFexOy = 0,17
a + 3b + yc = 0,17 (3)
khi phản ứng với NaOH dư, Al3+ bị hòa tan, không tạo thành kết tủa.
Al2(SO4)3 + 6NaOH => 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
Al(OH)3 + NaOH => NaAlO2 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH => Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 => CuO + H2O
Fex(SO4)y => Fe(OH)2y/x => Fe2O3
=> T gồm CuO và Fe2O3 khối lượng = 5,2g
=> 80a + 80xc = 5,2 => a + xc = 0.065 (4)
giải 1, 2, 3, 4 => x/y=3/4 => Fe3O4.
b= 0,03 mol.
a= 0,02
c= 0,015 mol
Trong T:
mCuO = 80 a = 1.6g
mAl2O3 = 102 b = 3.06g
mFe3O4 = 232 c = 3.48g
Gọi nCuO = a, nAl2O3 = b, nFexOy = c.
80a + 102b + c(56x+16y) = 8,14 (1)
phản ứng với CO dư thì Al2O3 không bị khử.
CuO + CO => Cu + CO2 FexOy + yCO => xFe + yCO2
Khi CO khử oxit thì CO lấy Oxi trong oxit để tạo thành CO2.
Khối lượng chất rắn giảm = khối lượng Oxi trong oxit bị khử (CuO và FexOy)
nCuO + nO(FexOy) = 1,28/16 = 0.08
a + yc = 0,08 (2)
phản ứng với H2SO4:
CuO + H2SO4 => CuSO4 + H2O FexOy + yH2SO4 => Fex(SO4)y + yH2O
Al2O3 + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2O
nH2SO4 = nCuO + 3nAl2O3 + y.nFexOy = 0,17
a + 3b + yc = 0,17 (3)
khi phản ứng với NaOH dư, Al3+ bị hòa tan, không tạo thành kết tủa.
Al2(SO4)3 + 6NaOH => 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
Al(OH)3 + NaOH => NaAlO2 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH => Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 => CuO + H2O
Fex(SO4)y => Fe(OH)2y/x => Fe2O3
=> T gồm CuO và Fe2O3 khối lượng = 5,2g
=> 80a + 80xc = 5,2 => a + xc = 0.065 (4)
giải 1, 2, 3, 4 => x/y=3/4 => Fe3O4.
b= 0,03 mol.
a= 0,02
c= 0,015 mol
Trong T:
mCuO = 80 a = 1.6g
mAl2O3 = 102 b = 3.06g
mFe3O4 = 232 c = 3.48g
Gọi nCuO = a, nAl2O3 = b, nFexOy = c.
80a + 102b + c(56x+16y) = 8,14 (1)
phản ứng với CO dư thì Al2O3 không bị khử.
CuO + CO => Cu + CO2 FexOy + yCO => xFe + yCO2
Khi CO khử oxit thì CO lấy Oxi trong oxit để tạo thành CO2.
Khối lượng chất rắn giảm = khối lượng Oxi trong oxit bị khử (CuO và FexOy)
nCuO + nO(FexOy) = 1,28/16 = 0.08
a + yc = 0,08 (2)
phản ứng với H2SO4:
CuO + H2SO4 => CuSO4 + H2O FexOy + yH2SO4 => Fex(SO4)y + yH2O
Al2O3 + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2O
nH2SO4 = nCuO + 3nAl2O3 + y.nFexOy = 0,17
a + 3b + yc = 0,17 (3)
khi phản ứng với NaOH dư, Al3+ bị hòa tan, không tạo thành kết tủa.
Al2(SO4)3 + 6NaOH => 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
Al(OH)3 + NaOH => NaAlO2 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH => Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 => CuO + H2O
Fex(SO4)y => Fe(OH)2y/x => Fe2O3
=> T gồm CuO và Fe2O3 khối lượng = 5,2g
=> 80a + 80xc = 5,2 => a + xc = 0.065 (4)
giải 1, 2, 3, 4 => x/y=3/4 => Fe3O4.
b= 0,03 mol.
a= 0,02
c= 0,015 mol
Trong T:
mCuO = 80 a = 1.6g
mAl2O3 = 102 b = 3.06g
mFe3O4 = 232 c = 3.48g
Gọi nCuO = a, nAl2O3 = b, nFexOy = c.
80a + 102b + c(56x+16y) = 8,14 (1)
phản ứng với CO dư thì Al2O3 không bị khử.
CuO + CO => Cu + CO2 FexOy + yCO => xFe + yCO2
Khi CO khử oxit thì CO lấy Oxi trong oxit để tạo thành CO2.
Khối lượng chất rắn giảm = khối lượng Oxi trong oxit bị khử (CuO và FexOy)
nCuO + nO(FexOy) = 1,28/16 = 0.08
a + yc = 0,08 (2)
phản ứng với H2SO4:
CuO + H2SO4 => CuSO4 + H2O FexOy + yH2SO4 => Fex(SO4)y + yH2O
Al2O3 + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2O
nH2SO4 = nCuO + 3nAl2O3 + y.nFexOy = 0,17
a + 3b + yc = 0,17 (3)
khi phản ứng với NaOH dư, Al3+ bị hòa tan, không tạo thành kết tủa.
Al2(SO4)3 + 6NaOH => 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
Al(OH)3 + NaOH => NaAlO2 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH => Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 => CuO + H2O
Fex(SO4)y => Fe(OH)2y/x => Fe2O3
=> T gồm CuO và Fe2O3 khối lượng = 5,2g
=> 80a + 80xc = 5,2 => a + xc = 0.065 (4)
giải 1, 2, 3, 4 => x/y=3/4 => Fe3O4.
b= 0,03 mol.
a= 0,02
c= 0,015 mol
Trong T:
mCuO = 80 a = 1.6g
mAl2O3 = 102 b = 3.06g
mFe3O4 = 232 c = 3.48g
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
CÂU HỎI MỚI NHẤT
Hãy viết 1 bản tin dài 5-7 câu viết về hoa Ngô Đồng
giải giúp mik vs ạ mik đang cần ạ