1.When I__ (get) home, the water__ (fall) down the kitchen walls
2.When I__ (arrive) her home last night, she__ (have) a bath
3.We___ (prepare) going home, it__ (begin) to rain
4.When I last (see) ___him, he___ (live) in London
5.When I___ (come) to see her, she___ (cook) dinner
6.He___ (fall) down when he___ (run) toword to the church
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
⋅ When + S + Ved/bqt + O, S + was/were + V-ing + O.
Trong đó:
- "When" để chỉ thời điểm xảy ra sự kiện.
- S + Ved/bqt + O để diễn tả hành động chính xảy ra trước thời điểm đó.
- S + was/were + V-ing + O để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm đó.
----------
1. got - was falling
2. arrived - was having
3. preparing - began
4. saw - was living
5. came - was cooking
6. fell - was running
@Leyly
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Công thức thì QKTD
(+) S + was/were + Ving
(-) S + was/were+ not + Ving
(?) Was/Were +S +Ving?
--> Diễn tả hành động đang xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong quá khứ
--> Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác chen vào (while / when)
DHNB: at + giờ + thời gian trong QK, at this time + thời gian trong QK, ...
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
-------------------------------------------------------------
1. got / was falling
2. arrived / was having
3. were preparing / began
4. saw / lived
5. came / was cooking
6. fell / was running
~STMIN~
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com
>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY
Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
CÂU HỎI MỚI NHẤT
0
50
0
Ko bt 😅😅