Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`I` .
`1` has been created .
`-` Since + mốc thời gian : Hiện tại hoàn thành .
`=>` S + has/have + V3/V_ed + O ...
`2` Having had .
`-` Câu không có chủ ngữ .
`=>` Dựa vào tân ngữ để chia chủ giả giả lập theo hai cách : V_ing `-` Being V3/V_ed .
`-` For + khoảng thời gian .
`=>` S + has/have + V3/V_ed + O ...
`=>` V_ing + V3/V_ed .
`3` has had .
`-` Lately : HTHT .
`=>` S + has/have + V3/V_ed + O ...
`4` had .
`-` Hành động đã chấm dứt trong quá khứ .
`=>` S + V(quá khứ) + O ...
`5` had lived .
`-` Hành động đã xảy ra trước một hành động trong quá khứ .
`=>` QKHT : S + had + V3/V_ed + O ...
`6` have read .
`-` Hành động đã xảy ra nhưng còn liên quan đến hiện tại .
`=>` S + has/have + V3/V_ed + O ...
`7` Did she visit .
`-` Ago : Quá khứ đơn .
`=>` Did + S + V_inf + O ... `?`
`8` invaded .
`-` Thời gian trong quá khứ .
`=>` Quá khứ đơn : S + V(quá khứ) + O ...
`9` has lived .
`-` Hành động đã xảy ra nhưng còn liên quan đến hiện tại .
`=>` S + has/have + V3/V_ed + O ...
`10` had you gone .
`-` Hành động đã xảy ra trước một hành động trong quá khứ .
`=>` QKHT : S + had + V3/V_ed + O ...
`II` .
`1` I have just prepared the table for a few minutes .
`-` Just : HTHT .
`=>` S + has/have + V3/V_ed + O ...
`2` We have not gotten ready for the party yet .
`-` Yet : HTHT .
`=>` S + has/have + not + V3/V_ed + O ...
`3` She did the washing up an hour ago .
`-` Ago : Quá khứ đơn .
`=>`S + V(quá khứ) + O ...
`4` Did you visit an orphanage last year `?`
`-` Last year : Quá khứ đơn .
`=>` Did + S + V_inf + O ... `?`
`5` Uncle Tom has already taken me to the school today .
`-` Already : HTHT .
`=>` S + has/have + V3/V_ed + O ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` has created
`-` Since the beginning of last year `->` HTHT: S + have/has + PII
`2.` have had
`-` for 20 years `->` HTHT: S + have/has + PII
`3.` has had
`-` lately `->` HTHT: S + have/has + PII
`4.` had
`-` Sự việc ''ông tôi có `5` người chị gái'' là xảy ra trong QK `->` S + Ved/ V cột `2`
`5.` lived
`-` when he was a student `->` QKD:S + Ved/ V cột `2`
`6.` read
`-` this week `->` QKD:S + Ved/ V cột `2`
`7.` Did she visit
`-` three months ago `->` QKD: `(?)` Did + S + Vo?
`8.`invaded
`-` in the year 455 `->` QKD:S + Ved/ V cột `2`
`9.` has lived
`-` Sự việc đã xảy ra, vẫn đang xảy ra và còn có thể xảy ra trong TL`->` HTHT: S + have/has + PII
`10.` did you go
`-` last night `->` QKD:S + Ved/ V cột `2`
`------`
`1.` I have just prepared the table for a few minutes.
`-` just `->` HTHT: S + have/has + PII
`-` for + khoảng thời gian: trong bao lâu..
`2.` We haven't got ready for the party yet.
`-` yet `->` HTHT: S + have/has + PII
`3.` She did the washing up an hour ago.
`-` an hour ago `->` QKD:S + Ved/ V cột `2`
`4.` Did you visited an orphanage last year?
`-` last year `->` QKD: `(?)` Did + S + Vo?
`5.` Uncle Tom has already taken me to the school today.
`-` already `->` HTHT: S + have/has + PII
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin