Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
23. Are they on the bus?
24. Lucy rides her bicycle to work.
− Diễn tả hành động lặp đi lặp lại hằng ngày
25. Why is he in France?
− Why : Hỏi nguyên nhân
26. I don't play the piano often.
− Dấu hiệu : often
−−−−−−−−−−−−−−−
Cấu trúc thì hiện tại đơn
⋅ Với động từ tobe ( am/is/are )
Am + I
Is + he/she/it/chủ ngữ ngôi số ít
Are + you/we/they/chủ ngữ ngôi số nhiều
(+) S + tobe ( am/is/are ) + …
(−) S + tobe ( am/is/are ) – not + …
(?) Tobe ( am/is/are ) + S + …?
⋅ Với động từ thường
(+) I/you/we/they + Vinf + …
He/She/It + Vs/es
(−) I/you/we/they + don’t + Vinf + ….
He/She/It + doesn’t + Vinf + ….
(?) Do + I/you/we/they + Vinf + ….?
Does + He/She/It + Vinf + …. ?
#TN
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
---------------------------------------
23. Are they
24. rides
25. is he
26. don't play
DHNB: often (HTD)
~STMIN~
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
128
1564
21
xl vì lm trừ đ nhóm
2893
1794
3050
hm.... vâng ạ