Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` who
`2.` which
`3.` whose
`4.` whom
`5.` which
`6.` that
`7.` where
`8.` who
`9.` whose
`10.` what
`11.` whom
`12.` who
`13.` which
`14.` which
`15.` which
`--------------`
`-` who `-` thay thế cho chủ ngữ chỉ người
`-` whose `-` thay thế cho TTSH
`-` whom `-` thay thế cho tân ngữ
`-` which `-` thay thế cho danh từ chỉ người
`-` where `-` thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn
`-` that `-` dùng trong mệnh đề không xác định
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb1. ` who
` bb2. ` which
` bb3. ` whose
` bb4. ` whom
` bb5. ` which
` bb6. ` that
` bb7. ` where
` bb8. ` who
` bb9. ` whose
` bb10. ` what
` - ` what happened : chuyện gì đã xảy ra
` bb11. ` whom
` bb12. ` who
` bb13. ` which
` bb14. ` which
` bb15. ` which
` ----------------------- `
` @ ` CT Who : `…` N (chỉ người) `+` who `+` V `+` O
` to ` Cách dùng : ` - ` Làm Chủ ngữ hoặc tân ngữ của động từ
` - ` Thay thế cho các N (Danh từ) chỉ người, đôi khi là con vật cưng đứng trước nó.
` @ ` CT Whom : `…` N (chỉ người) `+` whom `+` S `+` V
` to ` Cách dùng : ` - ` Thay thế cho các N (Danh từ) chỉ người
` - ` Là đại từ quan hệ thay thế cho tân ngữ chỉ người (Đứng sau tiền ngữ chỉ người để làm tân ngữ cho động từ đứng sau nó).
` @ ` CT Whose : `…` N (chỉ người `/` vật) `+` whose `+` N `+` V `/` S `+` V `+` O
` to ` Cách dùng :` - ` Được sử dụng để thay thế tính từ sở hữu trong câu
` - ` Đứng sau danh từ chỉ người, vật
` text\{! Lưu ý ! :} ` Sau Whose thường là một N (Danh từ)
` @ ` CT Which : `...` N(thing) ` + ` which ` + ` V `+` O
hay ` : ...` N(thing) ` + ` which ` + ` S `+` V
` to ` Cách dùng : ` - ` Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, đại diện ngôi đồ vật, động vật.
` - ` Bổ sung cho cả câu đứng trước nó
` - ` Thay thế cho N (Danh từ) chỉ vật
` @ ` CT That : `...` N `+` that `+` V `+` O `/... ` N `+` that `+` S `+` V
` to ` Cách dùng : ` - ` Đại từ quan hệ chỉ người hoặc vật
` - ` Làm chủ ngữ, tân ngữ để thay thế cho cả N chỉ người và N chỉ vật
` - ` Có thể thay thế cho cả who, whom và which trong mệnh đề quan hệ xác định.
` @ ` CT When : `...` N (time) `+` when `+` S `+` V ` … ` (When `=` On `/` In `/` At `+` Which)
` to ` Cách dùng : ` - ` Chỉ thời gian, đứng sau những từ chỉ thời gian (Thay thế), thay cho when
` @ ` CT Where : `...` N (place) `+` where `+` S `+` V ` … ` (Where `=` On `/` In `/` At `+` Which)
` to ` Cách dùng : ` - ` Dùng để thay thế các từ `/` cụm từ chỉ nơi chốn `/` địa điểm, dùng thay cho there.
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
3387
42867
1454
|5303400| C cần k ạ ^^`?`
2725
16251
762
tớ cmon
2725
16251
762
5712180 -> câu này ngắn nè bồ
3387
42867
1454
:D Cam on aa <33
2725
16251
762
3953817, 4423947
3387
42867
1454
Troi oiz, cảm ơn pồ nhiều nhad :33
2725
16251
762
khog có chi nè
3387
42867
1454
❤️❤️❤️