Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. I have got ---- = I’ve got ---- Tôi có ----
I haven’t got --- Tôi không có ----
Ex: I’ve got a lot of books./ I’ve got a bike.
I haven’t got a computer.
2. He has/She has got ---- = He’s/ She’s got --- Anh ấy/ Chị ấy có ---
He hasn’t/ She hasn’t got --- Anh ấy ? Chị ấy không có ---
Ex: He’s got a car./ She has got a big house.
He hasn’t got a ball.
3. This + danh từ số ít: cái --- này This door: cái cửa này
That + danh từ số ít: cái --- kia That window: cái cửa sổ kia
These + danh từ số nhiều: những cái --- này These doors: những cái cửa này
Those + danh từ số nhiều: những cái --- kia Those windows: những cái cửa sổ kia
4. I can ---/ I can’t ---: Tôi có thể/ Tôi không thể I can ride a bike./ I can’t swim.
5. I like ---/ I don’t like ---: Tôi thích/ Tôi không thích I like apple but I don’t like orange.
6. It’s mine/yours: Nó của tôi/ của bạn This toy is mine./ This toy is yours.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
CÂU HỎI MỚI NHẤT
Đáp án hjbgivviignjn
Câu 1. Xác định từ ngữ dùng để chỉ nhân vật trữ tình trong văn bản.
Câu 2. Chỉ ra những hình ảnh, từ ngữ được tác giả sử dụng để gợi tả sự thay đổi của làng quê trong văn bản.
Câ ...
Đông Nam bộ có nền nông nghiệp nhiệt đới cho năng suất cao chịu yếu do điều kiện tự nhiên đúng hay sai
giúp e giúp e vớii ạ
26
68
9
Cho 5* và hay nhất ạ