Tìm
×
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập
|
Đăng ký
Hoidap247.com
Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhập
Đăng ký
Đặt câu hỏi
Đề thi giữa kì 1 môn Toán 6 Trường THCS Thạch Thán năm học 2022 - 2023
Dưới đây là đáp án và lời giải của Đề thi giữa kì 1 môn Toán 6 Trường THCS Thạch Thán năm học 2022 - 2023 mời các em cùng xem qua hoặc trả lời chi tiết nếu như chưa có ai trả lời
Câu 1.
(0.25 điểm)
Câu 1. Hình thang cân có mấy trục đối xứng A. Không có trục đối xứng nào. C. Có vô số trục đối xứng. B. 1 trục đối xứng. D. 2 trục đối xứng.
Câu 2.
(0.25 điểm)
Câu 2. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 8cm và 6cm thì diện tích hình thoi là: A. 28cm² B. 24cm² C. 14cm² D. 48cm²
Câu 3.
(0.25 điểm)
Câu 3. Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 6 được viết dưới dạng liệt kê là? A. M = {0; 1; 2; 3; 4} B. M = {1; 2; 3; 4; 5} C. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. M = {1; 2; 3; 4}
Câu 4.
(0.25 điểm)
Câu 4. Trong các hình sau , hình nào nhận đường thẳng d làm trục đối xứng ? A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 1 và 2 D. Hình 2
Câu 5.
(0.25 điểm)
Câu 5. Đường tròn có mấy trục đối xúng? A. 2 trục đối xứng. C. 1 trục đối xứng. B. Có vô số trục đối xứng. D. Không có trục đối xứng nào.
Câu 6.
(0.25 điểm)
Câu 6. Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thoả mãn a chia hết 36, a chia hết cho 20. Số tự nhiên a là A. 360 B. 0 C. 180 D. 240.
Câu 7.
(0.25 điểm)
Câu 7. Tập hợp các ước của 9 là: A. (±3; ±9) B. (±1; ±3) C. {1; 3; 9) D. (±1; ±3; ±9)
Câu 8.
(0.25 điểm)
Câu 8. Kết quả phép tính $\frac{2}{15}$ + $\frac{5}{10}$ - $\frac{1}{12}$ bằng: A. $\frac{21}{20}$ B. $\frac{11}{20}$ C. $\frac{33}{20}$ D. $\frac{11}{60}$
Câu 9.
(0.25 điểm)
Câu 9. Cho a = $3^{2}$.5.7 và b = $2^{4}$ .3.7. Khi đó, UCLN của a và b là: A. UCLN(a; b) = $2^{4}$.3.5.7. B. UCLN(a;b) = $2^{4}$.7. C. UCLN(a; b) = $3^{2}$.$7^{2}$ D. UCLN(a; b) = 3.7.
Câu 10.
(0.25 điểm)
Câu 10. Các ước nguyên tố của 12 là: A. (1; 2; 3; 4; 6; 12) B. (2; 3; 4) C. (2; 3) D. (1; 2; 3)
Câu 11.
(0.25 điểm)
Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn 3n-10 chia hết cho n+3 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 12.
(0.25 điểm)
Câu 12. Xếp 9 mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau tạo thành hình vuông lớn. Biết cạnh hình vuông lớn là 30cm. Diện tích của hình vuông nhỏ là: A. 10m² B. 100m² C. 10cm² D. 100cm²
Câu 13.
(0.25 điểm)
Câu 13. Trong các hình sau đây, hình có đối xứng là. A. Cả ba hình B. Hình 2 và hình 3 C. Hình 1 và hình 2 D. Hình 1 và hình 3
Câu 14.
(0.25 điểm)
Câu 14. Cho hình thang cần PQRS có độ dài đáy PQ = 20cm, đáy RS ngắn hơn đáy PQ là 12cm, độ dài cạnh bên PS bằng một nửa độ dài đáy PQ . Chu vi của hình thang PQRS là: A. 48m. B. 44m. C. 46m. D. 40m.
Câu 15.
(0.25 điểm)
Câu 15. Một hình vuông có diện tích là 100cm. Độ dải cạnh của hình vuông là A. 10m B. 10cm C. 50cm D. 50m
Câu 16.
(0.25 điểm)
Câu 16. Kết quả của phép tỉnh (–17) +(−14)bằng: A. 31 B. 3 C. -3 D. -31
Câu 17.
(0.25 điểm)
Câu 18. Bạn M đi xe buýt X đến một điểm dùng sau mỗi 15 phút và bạn N đi xe buýt Y đến cùng một điểm dùng sau mỗi 40 phút. Giả sử rằng cả hai xe buýt xuất phát ở cùng một bến xe buýt. A. Sau 2h, bạn M ...
Câu 18.
(0.25 điểm)
Câu 17. Biết [$(x − 3)^{2}$ + 7].2 = 14. Vậy giá trị của x là: A. 7 B. 0 C. 10 D. 3
Câu 19.
(0.25 điểm)
Câu 19. Kết quả của a - (b – c + d) là: A. a-b+c+d B. a-b-c+d C. a-b+c-d D. a+b-c+d
Câu 20.
(0.5 điểm)
Câu 20. Điền số thích hợp vào dấu * để số 41*5 chia hết cho cả 3 và 5 mà không chia chia hết cho 9 A. 8 B. 4 C. 3 D. 5.
Câu 21.
(0.25 điểm)
Câu 21. Kết quả phép tính 36 : (−6) =? A. 6 B. -6 C. -5 D. 5
Câu 22.
(0.25 điểm)
Câu 22. Kết quả phép tính: 12 – 48 : (–8) =? A. 6 B. -18 C. -6 D. 18
Câu 23.
(0.25 điểm)
Câu 23. Bạn Tùng phải xếp 18 chiếc bánh vào các đĩa sao cho số bánh trên các đĩa bằng nhau và có nhiều hơn 2 đĩa và số bánh mỗi đĩa nhiều hơn 2 cái. Số cách Tùng có thể xếp bánh là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 24.
(0.25 điểm)
Câu 24. Người ta xếp 6 tam giác đều có chu vi 15cm thành một hình lục giác đều. Chu vi của lục giác đều mới là: A. 60cm B. 30cm C. 15cm D. 90cm
Câu 25.
(0.25 điểm)
Câu 25. Cho n ∈ Z thỏa mãn 6n – 11 là bội của n − 2. Vậy n đạt giá trị: A. n ∈ {0; 1} B. n ∈ {0; 6} C. n ∈ {0:3} D. n ∈ {1,3}
Câu 26.
(0.25 điểm)
Câu 26. Kết quả phép tính $3^{3}$ .81 được viết dưới dạng lũy thừa là: A. $3^{9}$ B. $3^{7}$ C. $3^{6}$ D. $3^{12}$
Câu 27.
(0.25 điểm)
Câu 27. Trong các hình sau đây, hình có tính đối xứng là: A. Hình 1 B. Hình 3 C. Không có hình nào D. Hình 2
Câu 28.
(0.25 điểm)
Câu 28. Một xí nghiệp có hai phân xưởng: phân xưởng I có 162 công nhân và phân xưởng II có 72 công nhân. Số công nhận được chia thành từng tổ sao cho số người của mỗi phân xưởng được chia đều cho mỗi ...
Câu 29.
(0.25 điểm)
Câu 29. Biết chu vi của một hình vuông bằng 40m. Diện tích của hình vuông là A. 400m² B. 400cm² C. 100cm² D. 100m²
Câu 30.
(0.25 điểm)
Câu 30. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình bình hành? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4.
Câu 31.
(0.25 điểm)
Câu 31. Một chiếc tàu ngầm đang ở độ sâu 25m, tàu tiếp tục lặn xuống thêm 15m nữa. Hỏi khi đỏ tàu ngầm ở độ sâu bao nhiêu mét? A. 40 mét. B. 45 mét. C. 10 mét. D. 30 mét.
Câu 32.
(0.25 điểm)
Câu 32. Kết quả phép tính: (–25):(−5) = ? A. -6 B. 5 C. 4 D. -5
Câu 33.
(0.25 điểm)
Câu 33. Tìm x biết, −2x+3 =-7? A. -5 B. -2 C. 2 D. 5
Câu 34.
(0.25 điểm)
Câu 34. Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a chia hết 18 và a chia hết 40 là: A. 360 B. 458 C. 500 D. 400
Câu 35.
(0.25 điểm)
Câu 35. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Số 0 không phải là số nguyên. C. Số nguyên dương lớn hơn 0. B. Số nguyên dương là các số tự nhiên khác 0. D. Số nguyên âm nhỏ hơn 0.
Câu 36.
(0.25 điểm)
Câu 36. Hình thang có diện tích 50cm² và có độ dải đường cao là 5cm thì tổng hai cạnh đáy của hình thang ở bằng? A. 20cm B. 15cm. C. 10cm. D. 5cm.
Câu 37.
(0.25 điểm)
Câu 37. Nếu m chia hết cho 6 và n chia hết cho 2 thì m + n chia hết cho: A. 6 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 38.
(0.25 điểm)
Câu 38. Tập hợp các bội của 6 là: A. {0; ±3; ±6;....} B. {0; ±6; ±12;...} C. {±3; ±6} D. {0; ±3; -6}
Câu 39.
(0.25 điểm)
Câu 39. Số nào là bội của 5 và không là bội của 10: A. 2015 B. 0 C. 2020 D. 2010
Câu 40.
(0.25 điểm)
Câu 40. Điểm A trên trục số biểu diễn số nguyên nào sau đây? A. -3 B. -1. C. 2. D. -2.
Câu 41.
(0.25 điểm)
Câu 41. Biết 189 chia x dư 9; x là bội của 20 . Số tự nhiên x cần tìm là A. 20; 40;90 B. 20; 40; 180 C. 20; 60; 180 D. 20; 40; 60
Câu 42.
(0.25 điểm)
Câu 42. Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40m, 30m và 25m có diện tích là A. 8750m². B. 875m². C. 120m. D. 95m.
Câu 43.
(0.25 điểm)
Câu 43. Hình thang cân ABCD có đáy lớn là AB đáy nhỏ CD. Thì đáp án nào sau đây là đúng A. AB=CD B. AC-BC C. AD=BD D. AD=BC
Câu 44.
(0.25 điểm)
Câu 44. Kết quả phép tính 31.19 + 31.81 – 3100 là A. 31 B. 0 C. 3100 D. 1
Câu 45.
(0.25 điểm)
Câu 45. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố A. {3;5; 7; 11; 29}. B. {0; 3; 5; 7; 13}. C. {1; 3; 5; 7; 11}. D. {1; 3; 5; 7; 11; 111}
Câu 46.
(0.25 điểm)
Câu 46. Kết quả của phép tính 35 + (−47)bằng: A. 82 B. 12 C. -12 D. -82
Câu 47.
(0.25 điểm)
Câu 47. Trong các hình sau đây, hình nào có nhiều trục đối xứng nhất? A. Hình 3 B. Hình 1 C. Các hình có số lượng trục đối xứng như nhau. D. Hình 2
Câu 48.
(0.25 điểm)
Câu 48. Trong các số 145; 230; 2021; 2022 số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5? A. 145 B. 230 C. 2022 D. 2021.
Câu 49.
(0.25 điểm)
Câu 49. Một căn phòng hình vuông có diện tích 16m² được lát nền bởi các viên gạch hình vuông loại 40cm. Số gạch tối thiểu để lát nền căn phòng là: A. 100 viên B. 10 viên C. 50 viên D. 600 viên
Câu 50.
(0.25 điểm)
Câu 50. Cho tia số như hình vẽ. Hãy chọn các đáp án đúng: A. Các số nằm trên tin số là bội của 3 B. Các số nằm dưới tia số là bội của 5 C. 15 là bội chung của 3 và 5. D. Các số nằm trên tỉa số là ước ...
Đề thi liên quan
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường thcs Sương Nguyệt Anh năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường thcs Hòa Phú năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 quận 8 năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường trung tiểu học Việt Anh 2 năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 huyện Thanh Oai năm học 2023-2024
Về trang đề thi
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.