Tìm
×
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập
|
Đăng ký
Hoidap247.com
Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhập
Đăng ký
Đặt câu hỏi
Đề thi giữa kì 1 môn Toán 6 Trường THCS Ngọc Thụy năm học 2022 - 2023
Dưới đây là đáp án và lời giải của Đề thi giữa kì 1 môn Toán 6 Trường THCS Ngọc Thụy năm học 2022 - 2023 mời các em cùng xem qua hoặc trả lời chi tiết nếu như chưa có ai trả lời
Câu 1.
(0.25 điểm)
Câu 1. Tính chất nào KHÔNG phải là tính chất của phép nhân A. a.b=b.a. C. a.1=1.a = a. B. a.(b + c) = ab + ac. D. a+0=0+a=a.
Câu 2.
(0.25 điểm)
Câu 2. Kết quả của phép tính 5³ : 5 là: A. $5^{4}$ B. 5³. C. 25. D. 5.
Câu 3.
(0.25 điểm)
Câu 3. Số tự nhiên x thỏa mãn $3^{x}$ = 9 là A. x = 4. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 4.
(0.25 điểm)
Câu 4. Giá trị của x thỏa mãn 32:(x-32)+4=20 là: A. x = 16. B. x = 34. C. x = 32. D. x = 2.
Câu 5.
(0.25 điểm)
Câu 5. Kết quả của phép tính 17.25+23.25+25.60 là: A. 2500. B. 25. C. 250. D. 25000.
Câu 6.
(0.25 điểm)
Câu 6. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau: A. 4x chia hết cho 4. C. 256–72 chia hết cho 4. B. 16 + 24 chia hết cho 4. D. 29+136 chia hết cho 4.
Câu 7.
(0.25 điểm)
Câu 7. Số tự nhiên a,b thỏa mãn a5b chia hết cho cho 2; 5; 9 là A. a = 5; b=0. B. a = 5; b = 5. C. a=9; b=4. D. a = 4; b=0.
Câu 8.
(0.25 điểm)
Câu 8. Trong các số sau: 123; 256; 448; 250; 513 số chia hết cho 3 là: B. 256; 448; 250. A. 123; 513 C. 250. D. 448; 256.
Câu 9.
(0.25 điểm)
Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 10.
(0.25 điểm)
Câu 10. Tổng số đường chéo của hình lục giác ABCDEF là: A. 8 B. 9. C. 10. D. 11.
Trả lời
Câu 11.
(0.25 điểm)
Câu 11. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 12cm và 6cm là: A. 72cm². B. 36m². D. 36cm². C. 72m².
Câu 12.
(0.25 điểm)
Câu 12. Hình vuông có diện tích 81cm, chu vi hình vuông là: A. 36cm. B. 81cm. C. 162cm. D. 18cm.
Câu 13.
(1 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). a) Cho tập hợp A = {1;2;3;5}. Điền kí hiệu ∈, ∉ thích hợp vào ô trống: b) Tập hợp A bao gồm các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 12. Viết lại A theo 2 cách.
Câu 14.
(1.5 điểm)
Câu 2 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính, (hợp lí nếu có thể) a) 17+28+33+72 b) 2³.17-2³.12 c) 2022-[2021-(5+1)²]+2023⁰
Câu 15.
(2 điểm)
Câu 3 (2,0 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: a) 192-x=16 b) 69+(x+16)=185 c) [(x-1)³-4²].3=327
Câu 16.
(2 điểm)
Câu 4 (2,0 điểm). a) Vẽ tam giác đều có cạnh bằng 3 cm. b) Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 3m, chiều dài 6m. Tính chu vi và diện tích của căn phòng. Người ta lát nền nhà bằng các viên gạch h ...
Trả lời
Câu 17.
(0.5 điểm)
Câu 5 (0,5 điểm). Tìm số tự nhiên n để (4n+8) chia hết cho (3n+2) (n ≥ 1)
Đề thi liên quan
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường thcs Sương Nguyệt Anh năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường thcs Hòa Phú năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 quận 8 năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường trung tiểu học Việt Anh 2 năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 huyện Thanh Oai năm học 2023-2024
Về trang đề thi
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.