Tìm
×
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập
|
Đăng ký
Hoidap247.com
Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhập
Đăng ký
Đặt câu hỏi
Đề thi cuối kì môn Toán lớp 6 - Huyện Trực Ninh năm học 2022 - 2023
Dưới đây là đáp án và lời giải của Đề thi cuối kì môn Toán lớp 6 - Huyện Trực Ninh năm học 2022 - 2023 mời các em cùng xem qua hoặc trả lời chi tiết nếu như chưa có ai trả lời
Câu 1.
(0.5 điểm)
Câu 1: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 4=5 chia hết cho (x1) là: A. {2:0:6;-4} B. {1:-1;5:-5} C. {-5;0;5:10} D. {2;0;-6;4)
Câu 2.
(0.5 điểm)
Câu 2: Cho hình thang cân ABCD với các số liệu như hình vẽ bên. Chu vi hình thang cân ABCD là: A. 16 cm B. 12 cm C. 32 cm D. 18 cm
Câu 3.
(0.5 điểm)
Câu 3: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn −3
Câu 4.
(0.5 điểm)
Câu 4: Kết quả của phép tính (–136) – (–136 – 13) là: A. -13 B. 13 C. 259 D. -259
Câu 5.
(0.5 điểm)
Câu 5: Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có trục đối xứng? A. a, b, c B. b, c, d C. a, c, d D. a, b, d
Câu 6.
(0.5 điểm)
Câu 6: Mẫu số chung của ba phân số 5/6; 9/10; 11/30 là: A. 6 B. 15 C. 30 D. 10
Câu 7.
(0.5 điểm)
Câu 7: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 15 cm và 6 cm thì diện tích của hình thoi là: A. 90cm² B. 900 cm² C. 45 cm² D. 180 cm²
Câu 8.
(0.5 điểm)
Câu 8: Cho a = (-5)– 6; b=7– 12 So sánh a và b ta có: A. a = b B. a
b D. không so sánh được
Câu 9.
(0.5 điểm)
Câu 9: Kết quả của phép tính (−4).11.(–25).(-2)là: A. 220 B. (-220) C. (-2200) D. 2200
Câu 10.
(0.5 điểm)
Câu 10: Cho 24 = 2³. 3; 90 = 2.3².5. Khi đó BCNN (24, 90) là: A. 2³.3². B. 2.3.5. C. 2. 3². 5. D. 2³. 3². 5.
Câu 11.
(0.5 điểm)
Câu 11: Kết quả sắp xếp các số nguyên: –25;25;0;–2022;3 theo thứ tự giảm dần là: A. (25;3;0;-2022;-25} B. (25;3;0;-25;-2022} C. {-25;-2022;0;3;25} D. {-2022;-25;0;3;25}
Câu 12.
(0.5 điểm)
Câu 12: Những hình dưới đây, hình nào có đối tâm đối xứng? A. Tam giác đều B. Cánh diều C. Cánh quạt D. Trái tim
Câu 13.
(0.5 điểm)
Câu 13: Cho hình thang cân ABCD với các số liệu như hình vẽ dưới đây. Chu vi hình thang cân ABCD là: A. 32 cm B. 16 cm C. 18 cm D. 12 cm
Câu 14.
(0.5 điểm)
Câu 14: Tập hợp gồm ba số là bội của 6 là: A. {0;1;6) B. {0;-1;-6} C. {-6;0;6} D. {-6;-1;1}
Câu 15.
(0.5 điểm)
Câu 15: Kết quả sắp xếp các số nguyên: –25;25;0;–2022;3 theo thứ tự giảm dần là: A. (25;3;0;-2022; -25} B. (25;3;0;-25;-2022} C. {-25;-2022;0;3;25} D. {-2022;-25;0;3;25}
Câu 16.
(0.5 điểm)
Câu 16: Cho 24 = 2³. 3; 90 = 2. 3².5. Khi đó BCNN (24, 90) là: A. 2³.3². B. 2.3.5. C. 2. 3². 5. D. 2³. 3². 5.
Câu 17.
(1.5 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a) (-65)+23+(-35)-123 b) [(16-40):6-4].(-5)
Câu 18.
(1.5 điểm)
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm số nguyên x biết: a) x-11 = 9.(-3)+8 b) (-75): (x+3)=-15
Câu 19.
(1 điểm)
Bài 3 (1,0 điểm). Hai nhóm học sinh lớp 6 tham gia trồng cây trong dịp tết trồng cây. Số cây trồng được của mỗi nhóm là như nhau. Mỗi học sinh nhóm thứ nhất trồng được 9 cây, mỗi học sinh nhóm thứ hai ...
Câu 20.
(1.25 điểm)
Bài 4 (1,25 điểm). Trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 10m, người ta chia khu để trồng hoa và trồng cỏ như hình bên. Hoa sẽ được trồng ở khu vực hình bình hành AMCN, cỏ sẽ đượ ...
Trả lời
Câu 21.
(0.75 điểm)
Bài 5 (0,75 điểm). Tìm số nguyên x sao cho 3.x + 2 chia hết cho x − 1.
Đề thi liên quan
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường thcs Sương Nguyệt Anh năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường thcs Hòa Phú năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 quận 8 năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường trung tiểu học Việt Anh 2 năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 huyện Thanh Oai năm học 2023-2024
Về trang đề thi
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.