Tìm
×
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập
|
Đăng ký
Hoidap247.com
Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhập
Đăng ký
Đặt câu hỏi
Đề thi cuối kì 1 lớp 6 môn Toán – THCS Yên Thế năm học 2022 - 2023
Dưới đây là đáp án và lời giải của Đề thi cuối kì 1 lớp 6 môn Toán – THCS Yên Thế năm học 2022 - 2023 mời các em cùng xem qua hoặc trả lời chi tiết nếu như chưa có ai trả lời
Câu 1.
(0.25 điểm)
Câu 1: (NB) Cho tập hợp 𝐴 = {1; 2; 3; 6; 8} chọn khẳng định đúng? A. 2∈ 𝐴 B. 6 ∉ 𝐴 C. 5 ∈ 𝐴 D. 8 ∉ 𝐴
Câu 2.
(0.25 điểm)
Câu 2: (NB) Số liền sau số 2021 là: A. 2020 C. 2021 B. 2022 D. 2023
Câu 3.
(0.25 điểm)
Câu 3: (NB) Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là: A. ( ) -> [ ] -> { } B. { } -> [ ] -> ( ) C. [ ] -> ( ) -> { } D. ( ) -> { } -> [ ]
Câu 4.
(0.25 điểm)
Câu 4: (NB) Số nào là ước của 10? A. 3 C.5 B. 7 D. 8
Câu 5.
(0.25 điểm)
Câu 5: (NB) Số nào là bội của 9? A. 18 C.26 B. 15 D.12
Câu 6.
(0.25 điểm)
Câu 6: (NB) Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố? A.10 C.15 B.22 D.23
Câu 7.
(0.25 điểm)
Câu 7. (NB) Hợp số là A. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. B. số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước. C. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. D. số tự nhiên lớn hơn 1, có ...
Câu 8.
(0.25 điểm)
Câu 8: (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia có dư? A. 25:5 C. 210:5 B. 108 : 9 D. 193:3
Câu 9.
(0.25 điểm)
Câu 9: (NB) Rút gọn phân số $\frac{35}{175}$ về dạng tối giản là: A. $\frac{3}{5}$ B. $\frac{2}{3}$ C. $\frac{1}{5}$ D. $\frac{4}{5}$
Câu 10.
(0.25 điểm)
Câu 10 (NB) Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11.
(0.25 điểm)
Câu 11 (NB): Trong các hình sau đây, hình nào là hình vuông? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4
Câu 12.
(0.25 điểm)
Câu 12. (NB) Trong các hình sau đây, hình nào là hình lục giác đều? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 13.
(1.25 điểm)
Câu 1: (1,25 điểm) a) (0,75 điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 7; 10; 25. b) (0,5 điểm) (NB) Viết các ước lớn hơn 10 của số 60
Câu 14.
(1 điểm)
Câu 2: (1,0 điểm) (VD) Thực hiện phép tính: a) 38.25 + 38.85 – 38.10 b) $3^{3}$ - $5^{3}$ : $5^{2}$ + 12.$2^{2}$
Câu 15.
(1 điểm)
Câu 3: (1,0 điểm) (VD) Mẹ Lan mang 250 000 đồngvào siêu thị mua 3 kg khoai tây, 5 kg gạo và 2 nải chuối chín. Giá mỗi ki-lô-gam khoai tây là 26 000 đồng, mỗi ki-lô-gam gạo là 21 000 đồng, mỗi nải chuố ...
Câu 16.
(1.25 điểm)
Câu 4. (1,25 điểm) (TH) a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình vuông ABCD. b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh BC bằng 5cm
Câu 17.
(1.5 điểm)
Câu 5. (1,5 điểm) (TH) a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình chữ nhật ABCD. b) Dùng thước thẳng và ê ke, vẽ hình chữ nhật ABCD có cạnh AB bằng 6cm và cạnh BC = 3cm.
Câu 18.
(0.5 điểm)
Câu 6. (0,5 điểm) (VDC) Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó thành nhiều nhất bao nhiêu tổ sao cho só bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ?
Câu 19.
(0.5 điểm)
Câu 7. (0,5 điểm) (VDC) Người ta cần sơn một bức tường như hình vẽ. Biết 𝐴𝐺 = 𝐺𝐸 = 5 𝑚, 𝐶𝐷 = 3 𝑚 và 𝐵𝐶 = 4 𝑚. Tính diện tích bức tường cần sơn?
Đề thi môn khác
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 THCS Ngô Gia Tự năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 THCS Lương Thế Vinh năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 KHTN 6 THCS Tân Thắng năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 KHTN 6 Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm học 2023 - 2024
Về trang đề thi
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.