Tìm
×
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập
|
Đăng ký
Hoidap247.com
Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhập
Đăng ký
Đặt câu hỏi
Đề thi cuối kì 1 lớp 6 môn Toán - THCS Lam Sơn năm học 2022 - 2023
Dưới đây là đáp án và lời giải của Đề thi cuối kì 1 lớp 6 môn Toán - THCS Lam Sơn năm học 2022 - 2023 mời các em cùng xem qua hoặc trả lời chi tiết nếu như chưa có ai trả lời
Câu 1.
(0.25 điểm)
Câu 1. (NB) Cho A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập A được viết như thế nào? A. A= {1; 2; 3; 4} B. A= {0; 1; 2; 3; 4} C. A= {1; 2; 3; 4; 5} D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 2.
(0.25 điểm)
Câu 2. (NB) Cho ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần 𝑎, 99, 𝑏. Hai số 𝑎, 𝑏 là: A. 𝑎 = 98; 𝑏 = 100 B. 𝑎 = 101; 𝑏 = 102 C. 𝑎 = 100; b = 98 D. 𝑎 = 97; 𝑏 = 98
Câu 3.
(0.25 điểm)
Câu 3. (NB) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ. B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ. C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ L ...
Câu 4.
(0.25 điểm)
Câu 4. (NB) Số nào là ước của 15: A. 45 B. 3 C. 30 D. 0
Câu 5.
(0.25 điểm)
Câu 5. (NB) Số nào sau đây là bội của 17? A. 51 B. 54 C. 56 D. 63
Câu 6.
(0.25 điểm)
Câu 6. (NB) Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7.
(0.25 điểm)
Câu 7. (NB) Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là: A. 1;3;5 B. 3;5;7 C. 5;7;9 D. 7;9;11
Câu 8.
(0.25 điểm)
Câu 8. (NB) Thương và số dư của phép chia 45 : 6 là: A. Thương là 6. Số dư là 9; B. Thương là 7. Số dư là 3; C. Thương là 7. Số dư là 4; D. Thương là 8. Số dư là 2;
Câu 9.
(0.25 điểm)
Câu 9. (NB) Trong các phấn số sau, phân số nào là phân số tối giản: A. $\frac{3}{42}$ B. $\frac{17}{34}$ C. $\frac{3}{17}$ D. $\frac{4}{48}$
Câu 10.
(0.25 điểm)
Câu 10. (NB) Chọn hình ảnh xuất hiện tam giác đều: A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Câu 11.
(0.25 điểm)
Câu 11. (NB) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông? A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Câu 12.
(0.25 điểm)
Câu 12. (NB) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình lục giác đều? A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Câu 13.
(1.25 điểm)
Bài 1: (1,25điểm) a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 8; 16; 23. b) (0,5điểm) (NB) Viết các ước của 20 nhỏ hơn 10
Câu 14.
(1 điểm)
Bài 2: (1,0điểm) (VD) Thực hiện phép tính: a) 12.53 + 53. 172 – 53. 84 b) $6^{5}$ : $6^{3}$ + 2.$2^{2}$ - $2022^{0}$
Câu 15.
(1 điểm)
Bài 3: (1,0điểm) (VD) Bạn An đi mua dụng cụ học tập gồm 15 quyển vở, 8 cây bút bi và 3 quyển sách với tổng số tiền là 155 000 đồng. Biết rằng 1 quyển vở có giá 5 000 đồng, 1 quyển sách có giá 16 000 đ ...
Câu 16.
(1.25 điểm)
Bài 4: (1,25 điểm) (TH) a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình vuông ABCD. b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều DEF có cạnh bằng 4cm.
Câu 17.
(1.5 điểm)
Bài 5: (1,5 điểm) (TH) a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình chữ nhật ABCD. b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình thoi ABCD có cạnh AB = 6cm bằng 4cm và AC = 9 cm
Trả lời
Câu 18.
(0.5 điểm)
Bài 6: (0,5 điểm) (VDC) Lớp 6A có học sinh, lớp 6B có học sinh, lớp 6C có học sinh. Muốn cho 3 lớp xếp hàng sao cho số hàng dọc bằng nhau mà không có người bị lẻ hàng. Tìm số hàng dọc nhiều nhất có th ...
Câu 19.
(0.5 điểm)
Bài 7: (0,5 điểm) (VDC) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng là 6m và chiều dài là 8m. a) Tính diện tích nền nhà đó? b) Bác Năm dự định lát nền bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 0,4 m2. Hỏi c ...
Đề thi môn khác
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 THCS Ngô Gia Tự năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 THCS Lương Thế Vinh năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 KHTN 6 THCS Tân Thắng năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 KHTN 6 Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm học 2023 - 2024
Về trang đề thi
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.