Tìm
×
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập
|
Đăng ký
Hoidap247.com
Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhập
Đăng ký
Đặt câu hỏi
Đề thi cuối kì 1 lớp 6 môn Toán - THCS Đống Đa năm học 2022 - 2023
Dưới đây là đáp án và lời giải của Đề thi cuối kì 1 lớp 6 môn Toán - THCS Đống Đa năm học 2022 - 2023 mời các em cùng xem qua hoặc trả lời chi tiết nếu như chưa có ai trả lời
Câu 1.
(0.25 điểm)
Câu 1. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên? A. {1; 2; 3; 4; 5} B. {1; 2; 3; 4; 5; … } C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; … }
Câu 2.
(0.25 điểm)
Câu 2. Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần là: A. 62; 61; 60 C. 60; 61; 62 B. 57; 55; 53 D. 57; 56; 54
Câu 3.
(0.25 điểm)
Câu 3. Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên lũy thừa là: A. Nhân, chia → cộng, trừ → Lũy thừa B. Lũy thừa → cộng, trừ → Nhân, chia. C. ...
Câu 4.
(0.25 điểm)
Câu 4. Số nào là ước của 10: A. 20 B. 10 C. 12 D. 0
Câu 5.
(0.25 điểm)
Câu 5. Số nào là bội của 16: A. 2 B. 8 C. 16 D. 4
Câu 6.
(0.25 điểm)
Câu 6. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố: A. 0 B. 1 C. 18 D. 17
Câu 7.
(0.25 điểm)
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. B. Số 0 là số nguyên tố nhỏ nhất. C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 3, 5, 7, 9. D. Các số nguyên tố đều là số lẻ
Câu 8.
(0.25 điểm)
Câu 8. Phép chia nào sau đây là phép chia có dư: A. 42: 3 B. 45: 9 C. 52: 7 D. 96: 8
Câu 9.
(0.25 điểm)
Câu 9. Rút gọn phân số $\frac{56}{84}$ về dạng tối giản là: A. $\frac{2}{3}$ B. $\frac{4}{5}$ C. $\frac{14}{21}$ D. $\frac{28}{35}$
Câu 10.
(0.25 điểm)
Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều: A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 11.
(0.25 điểm)
Câu 11. Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều: A. Hình A B. Hình C C. Hình D D. Hình B
Câu 12.
(0.25 điểm)
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào là hình thang: A. Hình D B. Hình C C. Hình B D. Hình A
Câu 13.
(1.25 điểm)
Bài 1: (1,25điểm) a) (0,75điểm) Viết tập hợp các số tự nhiên A lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15 bằng 2 cách. b) (0,5điểm) Điền ký hiệu ∈, ∉ vào ô trống: 13 ... A; 15 ... A
Câu 14.
(1 điểm)
Bài 2: (1,0điểm) Thực hiện phép tính: a) 26.35 + 25.35 − 31.35 b) $3^{3}$ - $4^{5}$ : $4^{3}$ + 7.$2^{2}$
Câu 15.
(1 điểm)
Bài 3: (1,0điểm) Bạn Bình mỗi ngày tiết kiệm được 4000 đồng để mua một cuốn sách bạn yêu thích. Sau ba tuần bạn Bình mua được cuốn sách trên và dư 2000 đồng. Hỏi cuốn sách bạn Bình mua có giá bao nhiê ...
Câu 16.
(1.25 điểm)
Bài 4: (1,25 điểm) a) Quan sát hình bên. Em hãy nêu tên các cạnh, các góc và các đường chéo của hình vuông ABCD. b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh BC = 4cm
Câu 17.
(1.5 điểm)
Bài 5: (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật ABCD biết độ dài AB = 4m; AD = 17m. a) Tính chu vi của mảnh đất. b) Ông An cần xây tường rào xung quanh mảnh đất , biết mỗi mét dài (mét tới) tường rào có ...
Câu 18.
(0.5 điểm)
Bài 6: (0,5 điểm) Số học sinh lớp 6A trong khoảng từ 37 đến 50 học sinh. Nếu xếp thành 4 hàng hoặc 6 hàng thì vừa đủ. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
Câu 19.
(0.5 điểm)
Bài 7: (0,5 điểm) Cho một khu vườn có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích khu vườn.
Đề thi môn khác
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 THCS Ngô Gia Tự năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 THCS Lương Thế Vinh năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 KHTN 6 THCS Tân Thắng năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 KHTN 6 Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm học 2023 - 2024
Về trang đề thi
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.