Tìm
×
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập
|
Đăng ký
Hoidap247.com
Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhập
Đăng ký
Đặt câu hỏi
Đề thi cuối kì 1 lớp 6 môn KHTN – KNTT đề số 4 năm học 2022 - 2023
Dưới đây là đáp án và lời giải của Đề thi cuối kì 1 lớp 6 môn KHTN – KNTT đề số 4 năm học 2022 - 2023 mời các em cùng xem qua hoặc trả lời chi tiết nếu như chưa có ai trả lời
Câu 1.
(0.25 điểm)
Câu 1: Hãy giải thích tại sao bầu khí quyển của Trái Đất không thoát vào không gian? A. Do tác dụng của lực hấp dẫn giữa Trái Đất và bầu khí quyển. B. Do có lớp màng ngăn không cho bầu khí quyển thoát ...
Câu 2.
(0.25 điểm)
Câu 2: Con số 250g được ghi trên hộp mứt Tết chỉ: A. số lượng mứt trong hộp. B. khối lượng của mứt trong hộp. C. sức nặng của hộp mứt. D. thể tích của hộp mứt.
Câu 3.
(0.25 điểm)
Câu 3: Trường hợp nào sau đây, ma sát là có hại? A. Đi trên sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã. B. Xe ô tô bị lầy trong cát. C. Giày đi mãi, đế bị mòn. D. Bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị.
Câu 4.
(0.25 điểm)
Câu 4: Lực nào trong các lực dưới đây là lực kéo? A. Lực mà người lực sĩ dùng để ném một quả tạ. B. Lực mà con chim tác dụng khi đậu trên cành cây đã làm cho cành cây bị cong đi. C. Lực mà không khí t ...
Câu 5.
(0.25 điểm)
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khối lượng được đo bằng gam. B. Kilôgam là đơn vị đo khối lượng. C. Trái Đất hút các vật. D. Không có lực hấp dẫn trên Mặt Trăng.
Câu 6.
(0.25 điểm)
Câu 6: Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới treo quả nặng 50 g thì độ biến dạng của lò xo là 0,1 cm. Nếu treo thêm một quả nặng khác thì độ biến dạng của lò xo là 0,5 cm. Hãy xác định khối lượng của vậ ...
Câu 7.
(0.25 điểm)
Câu 7: Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi? A. Nhiệt kế rượu B. Cả ba nhiệt kế trên C. Nhiệt kế y tế D. Nhiệt kế thủy ngân
Câu 8.
(0.25 điểm)
Câu 8: Hãy diễn tả bằng lời phương, chiều và độ lớn của lực vẽ ở hình dưới đây: A. Lực nam châm hút viên bi sắt có phương nghiêng với phương nằm ngang một góc 30, chiều hướng từ trên xuống, cường độ 2 ...
Câu 9.
(0.25 điểm)
Câu 9: Hình nào dưới đây biểu diễn hai lực cân bằng: A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 10.
(0.25 điểm)
Câu 10: Hoạt động nào dưới đây không được làm trong phòng thực hành? A. Rửa tay bằng xà phòng sau khi làm thí nghiệm. B. Đổ từ từ các hóa chất vào ống nghiệm. C. Lau dọn sạch sẽ chỗ làm việc sau khi l ...
Câu 11.
(0.25 điểm)
Câu 11: Điền tên các bộ phận của kính lúp cầm tay tương ứng với các vị trí (1), (2), (3) A. (1) – khung kính; (2) – mặt kính; (3) – tay cầm. B. (1) – mặt kính; (2) – khung kính; (3) – tay cầm. C. (1) ...
Câu 12.
(0.25 điểm)
Câu 12: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng? A. Bạn Lan chạy nhanh sẽ chịu lực cản ít hơn bạn Hoa chạy chậm. B. Đi xe máy chạy nhanh chịu lực cản ít hơn đi xe đạp chạy chậm. C. Lực cản ...
Câu 13.
(0.25 điểm)
Câu 13: Thời gian giữa hai nhịp tim liên tiếp của người bình thường khoảng 0,8 s. Hỏi trong 1 phút, tim của một người bình thường đập bao nhiêu nhịp? A. 75 nhịp/phút. B. 80 nhịp/phút. C. 48 nhịp/phút. ...
Câu 14.
(0.25 điểm)
Câu 14: Dùng bình chia độ có ĐCNN là 1cm3 đang chứa một lượng nước có thể tích 55cm3 thả quả cầu nhôm vào bình thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 75cm3 Vậy thể tích quả cầu là: A. 20cm3 B. 75cm ...
Câu 15.
(0.25 điểm)
Câu 15: Điều nào dưới đây là lợi ích của ứng dụng khoa học tự nhiên đối với con người? A. Nồng độ phóng xạ đạt quá mức cho phép tại nhà máy điện hạt nhân. B. Ống khói nhà máy thải khí cacbonic vào khô ...
Câu 16.
(0.25 điểm)
Câu 16: Vật thể nào sau đây vừa là vật thể tự nhiên, vừa là vật sống? A. Dãy núi. B. Đám mây. C. Ngựa vằn. D. Sa mạc.
Câu 17.
(0.25 điểm)
Câu 17: Cho các tính chất sau: hình dạng xác định (1); khó bị nén (2); thể tích xác định (3); dễ lan tỏa theo mọi hướng (4). Số tính chất của chất lỏng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18.
(0.25 điểm)
Câu 18: Cho các hiện tượng thực tế sau: (1) Trong quá trình làm rượu, người ta đun bỗng rượu (hỗn hợp cái rượu và nước) ở nhiệt độ khoảng 78oC sau đó dẫn hơi rượu qua ống làm lạnh thu được dung dịch r ...
Câu 19.
(0.25 điểm)
Câu 19: Calcium hydroxide có những tính chất sau: là chất rắn (1), màu trắng (2), ít tan trong nước (3), khi tan trong nước tạo dung dịch làm làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh (4), dung dịch này c ...
Câu 20.
(0.25 điểm)
Câu 20: Tính chất nào sau đây không phải của oxygen? A. Ở điều kiện thường là chất khí. B. Không mùi, không vị. C. Tan nhiều trong nước. D. Nặng hơn không khí.
Câu 21.
(0.25 điểm)
Câu 21: Cho các quá trình sau: (a) đốt củi, than. (b) quang hợp của cây xanh. (c) hô hấp của động vật, thực vật. (d) hòa tan muối ăn. Các quá trình cần tới oxygen là A. (a), (c). B. (a), (b). C. (b), ...
Câu 22.
(0.25 điểm)
Câu 22: Chất nào chiếm tỉ lệ về thể tích lớn nhất trong không khí? A. Oxygen. B. Nitrogen. C. Hydrogen. D. Carbon dioxide.
Câu 23.
(0.25 điểm)
Câu 23: Quan sát các hình ảnh sau: Em hãy nối các vật thể ở cột A tương ứng với vật liệu ở cột B. A. 1 - d; 2 - b; 3 - a; 4 - c. B. 1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - c. C. 1 - d; 2 - b; 3 - a; 4 - e. D. 1 - b; ...
Câu 24.
(0.25 điểm)
Câu 24: Ở nhiều vùng nông thôn, người ta xây dựng hầm biogas để thu gom chất thải động vật. Chất thải được thu gom vào hầm sẽ phân hủy, theo thời gian tạo ra biogas. Biogas chủ yếu là khí methane, ngo ...
Câu 25.
(0.25 điểm)
Câu 26: Tế bào thần kinh có hình dạng A. Hình trụ B. Hình cầu C. Hình đĩa D. Hình sao
Câu 26.
(0.25 điểm)
Câu 27: Kiểm soát sự di chuyển của các chất đi ra và vào trong tế bào là vai trò của A. Thành tế bào B. Màng tế bào C. Nhân tế bào D. Tế bào chất
Câu 27.
(0.25 điểm)
Câu 28: Tế bào nào sau đây không có nhân A. Tế bào gan B. Tế bào hồng cầu người C. Tế bào cơ tim D. Tế bào niêm mạc dạ dày
Câu 28.
(0.25 điểm)
Câu 29: Vật sống nào sau đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào? A. Hoa hồng B. Hoa mai. C. Hoa hướng dương. D. Nấm men.
Câu 29.
(0.25 điểm)
Câu 30: Quan sát hình dưới đây và cho biết cơ quan nào không thuộc hệ chồi A. A B. B C. C D. D
Câu 30.
(0.25 điểm)
Câu 31: Một trong các đặc trưng của cơ thể sống là lấy thức ăn từ bên ngoài, chức năng này được thực hiện bởi hệ cơ quan nào sau đây A. Hệ bài tiết B. Hệ tuần hoàn C. Hệ thần kinh D. Hệ tiêu hóa.
Câu 31.
(0.25 điểm)
Câu 32: Thành phần quan sát được ở tế bào hành tây là A. Thành tế bào B. Tế bào chất C. Nhân tế bào D. Cả 3 thành phần trên
Câu 32.
(0.25 điểm)
Câu 33: Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về sinh vật đa bào? A. Cơ thể đa bào chỉ bao gồm một tế bào. B. Cơ thể đa bào là trùng giày, trùng roi xanh. C. Thực vật, động vật là các sinh vật đa bào. D ...
Câu 33.
(0.25 điểm)
Câu 34: Một khoá lưỡng phân có mấy lựa chọn ở mỗi nhánh? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 34.
(0.25 điểm)
Câu 35: Khi xây dựng khóa lưỡng phân phân loại giới Thực vật, đặc điểm C là A. Không có rễ B. Có mạch dẫn C. Không có hoa D. Không có hạt
Câu 35.
(0.25 điểm)
Câu 36: Cho các ý sau: (1) Tế bào nhân thực (2) Thành tế bào bằng xenluloz (3) Sống tự dưỡng (4) Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi (5) Không có lục lạp, không di động được Trong các ý trên, có mấy ý ...
Câu 36.
(0.25 điểm)
Câu 37: Ghép nội dung ở cột A (Giới sinh vật) với cột B (Cấu trúc) cho phù hợp. A. I-2, 3; II-1, 3; III-2, 3, 4; IV-2, 4; V- 2, 3,4. B. I-1,3; II-2, 3; III-2, 4; IV-2, 3; V-2, 3, 4. C. I-2, 3, 4; II-1 ...
Câu 37.
(0.25 điểm)
Câu 38: Để bảo quản thực phẩm trước sự tấn công của vi khuẩn hoại sinh, chúng ta có thể áp dụng phương pháp nào sau đây? A. Ướp lạnh B. Sấy khô C. Ướp muối D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 38.
(0.25 điểm)
Câu 39: Bệnh sốt xuất huyết do virus nào gây ra A. Dengue B. Rubella C. Ebola D. Zika
Câu 39.
(0.25 điểm)
Câu 40: Trùng sốt rét do máu truyền vào máu người sẽ đi tới A. Phổi B. Tim C. Gan D. Não
Đề thi môn khác
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường thcs Sương Nguyệt Anh năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường thcs Hòa Phú năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 quận 8 năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường trung tiểu học Việt Anh 2 năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 huyện Thanh Oai năm học 2023-2024
Về trang đề thi
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.