

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`***` ` \color{#666666}{l}\color{#808080}{q}\color{#999999}{h}\color{#b3b3b3}{w} `
`40.D` eat
`+` eat well : ăn uống đầy đủ
`+` Tạm dịch : Việc ăn uống đúng cách là rất quan trọng, đặc biệt là khi em đang học tập
`41.A.` school
`+` Primary school = tiểu học
`+` Tạm dịch : Nếu em đang học ở trường tiểu học, em có thể không về nhà để ăn trưa và có một bữa ăn nấu chín với thịt hoặc cá và rau củ
`42.D.` fish
`+` Meat or fish : thịt và cá
`+` Tạm dịch : Nếu em đang học ở trường tiểu học, em có thể không về nhà để ăn trưa và có một bữa ăn nấu chín với thịt hoặc cá và rau củ
`43.C.`fruit
`+` fruit : trái cây
`+` Tạm dịch : Một chiếc bánh mì sandwich với thịt gà và rau xà lách, cùng một ít trái cây, sẽ là một bữa ăn nhẹ nhưng tươi ngon
`44.B.` fresh
`+` fresh : tươi
`+` Tạm dịch : Một chiếc bánh mì sandwich với thịt gà và rau xà lách, cùng một ít trái cây, sẽ là một bữa ăn nhẹ nhưng tươi ngon
`45.A.` rice
`+` Boiled rice : cơm luộc
`+` Tạm dịch : Nhiều người trên thế giới thường ăn cơm luộc nhạt hai hoặc ba lần mỗi ngày
`46.C.` well
`+` Eat well ăn uống đầy đủ
`+` Tạm dịch : Học sinh thường không ăn uống đúng cách khi ôn thi – các em ăn sô-cô-la và uống rất nhiều cà phê đen
`47.D.` drink
`+` Drink coffee : uống cà phê
`+` Tạm dịch : Học sinh thường không ăn uống đúng cách khi ôn thi – các em ăn sô-cô-la và uống rất nhiều cà phê đen
`48.D.` breakfast
`+`healthy breakfast : bữa sáng lành mạnh
`+` Tạm dịch : Ngoài ra, các bác sĩ cũng nói rằng mọi người nên bắt đầu một ngày mới với bữa sáng lành mạnh
`49.C. water`
`+` A lot of water : uống nhiều nước
`+` Tạm dịch : Việc uống nhiều nước suốt cả ngày cũng rất tốt cho cơ thể em
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`40.` `C`
`-` S + be + adj + ( for somebody ) + to V nguyên thể : nó như thế nào để làm gì
`-` Eat well : ăn uống đầy đủ
`41.` `A`
`-` Primary school : trường tiểu học
`-` Câu điều kiện loại `1` : Diễn tả câu điều kiện có thật ở hiện tại hoặc tương lai.
`+` If + S + V ( s/es ) + O, S + will/can/should + V nguyên thể
`42.` `D`
`-` Fish and vegetable : cá và rau củ `->` đồ ăn
`43.` `B`
`-` Adj + N
`-` Fresh ( adj ) : tươi
`44.` `D`
`-` Adj + N
`-` Healthy lunch : bữa ăn trưa lành mạnh
`45.` `A`
`-` Boiled rice : gạo luộc
`46.` `C`
`-` Eat well : ăn uống đầy đủ
`-` Often `->` Hiện tại đơn : S + do/does + not + V nguyên thể + O
`47.` `B`
`-` Drink coffee : uống cà phê
`-` Lots of + danh từ số nhiều đếm được/không đếm được : nhiều
`48.` `D`
`-` Healthy breakfast : bữa sáng lành mạnh
`-` Should + V nguyên thể : nên làm gì
`49.` `C`
`-` Drink water : uống nước
`-` Lots of + danh từ số nhiều đếm được/không đếm được : nhiều
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin