

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` My son decided to cut down on time to play games.
`-` Decide to V nguyên thể : quyết định làm gì
`=` Make the desision to + V nguyên thể : đưa ra quyết định để làm gì
`2.` Jimmy wonders what to buy for his parents in Ha Dong Silk Village.
`-` S + wonder/want to know/ ... + wh + to V : cách để làm gì
`-` Should + V nguyên thể + O : nên làm gì
`3.` If she books a one-month holiday in Viet Nam, she can visit many handicraft villages.
`-` Câu điều kiện loại `1` : diễn tả câu điều kiện có thật ở hiện tại hoặc tương lai.
`-` If + S + V ( s/es ) + O, S + will/can/may/might + V nguyên thể + O
`4.` We had run out of food, nevertheless we carried on walking.
`-` Run out of ( v.phr ) : hết, cạn kiệt
`5.` I bumped into my old friend when we were held up at the airport.
`-` Bump into (v.phr) : chạm trán, tình cờ gặp
`-` Hold up ( v.phr ) : trì hoãn
`6.` Kate has walked away from her career as a manager and she is looking forward to going to India.
`-` Be look forward + to V-ing : mong chờ làm gì
`-` Walk away from + something : bỏ đi những gì không thích
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin