

Mong đc mn giúp ạ. Đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`3.`
`( - )` Raul and Zidance should not go out for a walk.
`( ? )` Should Raul and Zidance go out for a walk?
`4.`
`( - )` Children should not stay at home at night.
`( ? )` Should children stay at home at night?
`7.`
`( - )` Nesta should not play for AC Milan.
`( ? )` Should Nesta play for AC Milan?
`------------------`
`-` Should + V nguyên thể : nên làm gì
`-` Should not + V nguyên thể : không nên làm gì
`-` Should + S + V nguyên thể : có nên làm gì không?
`->` Đưa ra lời khuyên.
`------------------`
`5.`
`( - )` Beckham may not stay up late tonight.
`( ? )` May Beckham stay up late tonight?
`6.`
`( - )` Maradona may not come to visit Vietnam.
`( ? )` May Maradona come to visit Vietnam?
`------------------`
`-` May + V nguyên thể : có thể làm gì `->` khả năng xảy ra thấp
`-` May not + V nguyên thể : không thể làm gì
`-` May + S + V nguyên thể : có thể làm gì không?
`------------------`
`8.`
`( - )` Ronaldo did not score three goals for Real Madrid.
`( ? )` Did Ronaldo score three goals for Real Madrid?
`-` Quá khứ đơn :
`( + )` S + V ( ed/PI ) + O
`( - )` S + didn't + V nguyên thể + O
`( ? )` Did + S + V nguyên thể + O?
`9.`
`( - )` I won’t go to Old Trafford stadium in the UK one day.
`( ? )` Will you go to Old Trafford stadium in the UK one day?
`-` Tương lai đơn :
`( + )` S + will + V nguyên thể + O
`( - )` S + won't + V nguyên thể + O
`( ? )` Will + S + V nguyên thể + O?
`10.`
`( - )` We don’t enjoy football very much.
`( ? )` Do you enjoy football very much?
`-` Hiện tại đơn :
`( + )` S + V ( s/es ) + O
`( - )` S + do/does + not + V nguyên thể + O
`( ? )` Do/Does + S + V nguyên thể + O?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb3. `
` (-) to ` Raul and Zidane shouldn't go out for a walk.
` (?) to ` Should Raul and Zidane go out for a walk `?`
` bb4. `
` (-) to ` Children shouldn't stay at home at night.
` (?) to ` Should children stay at home at night `?`
` bb5. `
` (-) to ` Beckham may not stay up late tonight.
` (?) to ` May Beckham stay up late tonight `?`
` bb6. `
` (-) to ` Maradona may not come to visit Vietnam.
` (?) to ` May Maradona come to visit Vietnam `?`
` bb7. `
` (-) to ` Nesta shouldn't play for `AC` Milan.
` (?) to ` Should Nesta play for `AC` Milan `?`
` ----------------------- `
` text\{Note:} `
` - ` CT Modal Verb : S `+` Modal Verb `+` V`-`inf `/-`bare
` -> ` CT May : S `+` may `+` V`-`inf : Có thể, có khả năng, có lẽ là `...`
` (-) ` S `+` may `+` not `+` V``-inf
` (?) ` May `+` S `+` V`-`inf `?`
` -> ` Diễn tả một điều gì đó có thể xảy ra `/` không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai với độ chắc chắn không cao (khoảng `50%).`
` -> ` Dùng trong câu hỏi Yes `-` No khi muốn xin phép làm gì hoặc đề nghị giúp đỡ một cách rất trang trọng và lịch sự.
` -> ` CT Should `/` Shouldn't : S `+` Should `/` Shouldn't `+` V`-`inf : (Không) Nên làm gì
` (?) ` Should `+` S `+` V`-`inf `+` O `?`
` -> ` Đưa ra lời khuyên, gợi ý, đề xuất `/` bày tỏ ý kiến về một hành động nên làm, thể hiện nghĩa vụ hoặc kì vọng
` ----------------------- `
` bb8. `
` (-) to ` Ronaldo didn't score three goals for Real Madrid.
` (?) to ` Did Ronaldo score three goals for Real Madrid `?`
` *** ` CT Thì QKĐ
` @ ` Với V thường :
` (+) ` S `+` V2`/-` ed `+` O
` (-) ` S `+` did not ` + ` V`-`inf
` (?) ` Did `+` S `+` V`-`inf `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : Wh`-`word `+` Did `+` S `+` V`-`inf ` + ` O `?`
` -> ` Cách dùng Thì QKĐ:
` + ` Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.
` + ` Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt một khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt.
` + ` Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
` + ` Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác đang diễn ra trong quá khứ.
` + ` Dùng để miêu tả một sự kiện lịch sử.
` + ` Khi hành động xảy ra một cách rõ ràng ở một thời điểm nhất định ngay cả khi thời điểm này không được đề cập đến.
` + ` Thì quá khứ đơn được dùng cho những hành động đã hoàn tất trong quá khứ ở một thời điểm nhất định. Vì thế nó được dùng cho một hành động quá khứ khi nó chỉ rõ thời điểm hoặc khi thời điểm được hỏi đến.
` bb9. `
` (-) to ` I won’t go to Old Trafford stadium in UK one day.
` (?) to ` Will I go to Old Trafford stadium in UK one day `?`
` *** ` CT Thì TLĐ :
` @ ` Với V thường :
` (+) ` S `+` will `+` V`-`bare`/-`inf
` (-) ` S `+` will not `/` won't `+` V`-`bare`/-`inf
` (?) ` Will `+` S `+` V`-`bare`/-`inf
` *** ` Dạng câu hỏi ` : ` Wh `-` word `+` will `+` S `+` V`-`bare`/-`inf `?`
` to ` Cách dùng ` : + ` Diễn tả `1` quyết định được đưa ra ngay thời điểm nói
` + ` Dùng để diễn tả hành động hoặc sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai.
` + ` Diễn tả `1` dự đoán không có căn cứ rõ ràng
` + ` Dùng để đưa ra lời mời `/` yêu cầu `/` lời hứa `/` lời cảnh báo `/` lời đề nghị giúp đỡ `...`
` bb10. `
` (-) to ` We don’t enjoy football very much.
` (?) to ` Do we enjoy football very much `?`
` *** ` CT Thì HTĐ :
` @ ` Với V thường
` (+) ` S `+` V`(-s``/es) +` O
` @ ` Trong đó :
S `=` I `/` You `/` We `/` They `/` Danh từ số nhiều `+` V`-`inf
S `=` He `/` She `/` It `/` Danh từ số ít `+` V`(-s``/es) `
` (-) ` S `+` (TĐT) do `/` does `+` not `+` V`-`inf `+` O
` @ ` Trong đó :
Do not `=` don’t
Does not `=` doesn’t
S `=` I `/` You `/` We `/` They `/` Danh từ số nhiều `+` Do not
S `=` He `/` She `/` It `/` Danh từ số ít `+` Does not
` (?) ` (TĐT)Do `/` Does `+` S `+` V`-`inf `+` O `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : WH `-` word `+` (TĐT)do `/` does `+` S `+` V`-`inf `+` O `?`
` -> ` Cách dùng
` + ` Diễn tả những hành động, sự việc diễn ra lặp đi lặp lại, thường xuyên hay một thói quen thường nhật.
` + ` Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên
` + ` Diễn tả những sự sắp xếp thời gian, cố định, một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu và khó có khả năng thay đổi như lịch tàu, xe, máy bay, lịch học, lịch trình du lịch
` + ` Diễn tả trạng thái, cảm giác, cảm xúc của một chủ thể ngay tại thời điểm nói.
` + ` Diễn tả các hướng dẫn, chỉ dẫn
` - ` CT Động từ chỉ sự yêu thích : S `+` Like(s) `/` Love(s) `/`Hate(s) `/` Enjoy(s) `/... + ` V`-`ing `/` N
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin