

câu 1:
elephants/because/they/I/bulky./like/are/don't
câu 2:
appl juice?/like/some/Would/you
câu 3:
join/School/the/I'm/going to/Lantern Parade.
câu 4:
with my/play football/friends/on Sunday./I often
câu 5:
you/Ho Chi Minh City?/When/come/back/did/from
câu 6:
my uncle/weekend/my house./Last/stayed at
câu 7:
T-shirt/wearing/and/He's/jeans./a
câu 8:
and mountains/country./in my/a lot of rivers/There are
câu 9:
usually stay/Do they/by the sea?/in a small house/or flat
câu 10:
their friends/What do/like to/talk/about?
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` I don't like elephants because they are bulky.
`-` Because + clause : bởi vì
`-` Hiện tại đơn : S + do/does + not + V nguyên thể + O
`-` Like + N : thích cái gì
`2.` Would you like some apple juice?
`-` Would you like + N : gợi ý/đề nghị làm gì
`3.` I'm going to join the School Lantern Parade.
`-` Tương lai gần : S + am/is/are + going to + V nguyên thể + O
`4.` I often play football with my friends on Sunday.
`-` often `->` Hiện tại đơn : S + V ( s/es ) + O
`-` On + ngày trong tuần
`5.` When did you come back from Ho Chi Minh City?
`-` Quá khứ đơn : Wh + did + S + V nguyên thể + O?
`6.` Last weekend my uncle stayed at my house.
`-` Last weekend `->` Quá khứ đơn : S + V ( ed/PI ) + O
`7,` He's wearing a T-shirt and jeans.
`-` HTTD : S + am/is/are + V-ing + O
`8.` There are a lot of rivers and mountains in my country.
`-` There are + danh từ số nhiều
`-` A lot of + danh từ số nhiều đếm được/không đếm được
`-` In + quốc gia
`9.` Do they usually stay in a small house or flat by the sea?
`-` Usually `->` Hiện tại đơn : Do/Does + S + V nguyên thể + O?
`10.` What do their friends like to talk about?
`-` Hiện tại đơn : Wh + do/does + S + V nguyên thể + O?
`-` Like V-ing/to V nguyên thể : thích làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1 I don't like elephants because they are bulky.
- Hiện tại đơn với tobe: (+) S + am/ is/ are/... + adj/ N
- Hiện tại đơn với động từ thường: (-) S + do/ does + not + Vinf
- Like + N/ Ving: thích cái gì/ làm gì
- S + V + because + S + V ... bởi vì ... -> nối mệnh đề chỉ nguyên nhân - kết quả
2 Would you like some apple juice?
- Would you like + N/ to Vinf?: Bạn có muốn ...? -> mời
- Some + N số nhiều/ không đếm được
3 I'm going to join the School Lantern Parade.
- Tương lai gần: (+) S + am/ is/ are + going to Vinf
- Join + N/ Ving: tham gia việc gì/ làm gì
- The + N xác định
4 I often play football with my friends on Sunday.
- Hiện tại đơn với động từ thường: (+) S + (trạng từ chỉ tần suất) + V(s/ es)
- Do sth with sb: làm gì với ai
5 When did you come back from Ho Chi Minh City?
- Quá khứ đơn với động từ thường: (?) (Wh/ H) + Did + S + Vinf?
- Come back (phr.v): trở về
6 Last weekend, my uncle stayed at my house.
- Quá khứ đơn, dấu hiệu: Last weekend
-> Với động từ thường: (+) S + V2
- At + N chỉ nơi chốn
7 He's wearing a T-shirt and jeans.
- Hiện tại tiếp diễn: (+) S + am/ is/ are + Ving
- Wear (v.): mặc
- A + N số ít, bắt đầu bằng phụ âm
8 There are a lot of rivers and mountains in my country.
- There are + N số nhiều
- A lot of + N số nhiều: rất nhiều ...
- In + N chỉ địa điểm lớn
9 Do they usually stay in a small house or flat by the sea?
- Hiện tại đơn, dấu hiệu: usually
-> Với động từ thường: (?) (Wh/ H) + Do/ Does + S + (trạng từ chỉ tần suất) + Vinf?
10 What do their friends like to talk about?
- Hiện tại đơn với động từ thường: (?) (Wh/ H) + Do/ Does + S + Vinf?
- Like to Vinf/ Ving/ N: thích cái gì/ làm gì
- Talk about sth: trò chuyện về cái gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin