

làm nhanh giúp mình mình cho 5 sao vs hay nhất
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

4. C
S + has/have+ not + V3/ed + for/since + time
= The last time + S+ V2/ed + was + time + (ago).
5. A
6. A
7. B
S + has/have+ not + V3/ed + for/since + time
= It's / been + time + since + S + (last) + V2/ed
8. B
S + has/have+ not + V3/ed + for/since + time
stop + Ving: dừng hẳn việc gì
S + V2/ed : thì QKĐ
khoảng thời gian + ago
9. A
10. A
1. B
While + QKTD, QKĐ: hđ đang diễn ra ở 1 thời điểm trong quá khứ thì có hđ cắt ngang
QKTD: S + was/were + Ving
QKĐ; S + V2/ed
2. B
QKĐ + when + QKTD: hđ đang diễn ra ở 1 thời điểm trong quá khứ thì có hđ cắt ngang
QKTD: S + was/were + Ving
QKĐ; S + V2/ed
3. A
4. B
5. C
QKĐ + while + QKTD: hđ đang diễn ra ở 1 thời điểm trong quá khứ thì có hđ cắt ngang
QKTD: S + was/were + Ving
QKĐ; S + V2/ed
18. A
This / It is the first time + S+ has/have + V3/ed
= S + has/have+ not/never + V3/ed + before
19. B
S + has/have+ not + V3/ed + for/since + time
= S + last + V2/ed
20. B
S + has/have+ V3/ed + for/since + time
= It's / been + time + since + S+ (last) + V2/ed
21. B
S + has/have + (just) + V3/ed: thì HTHT
DHNB: just (HTHT)
22. C
QKĐ + while + QKTD: hđ đang diễn ra ở 1 thời điểm trong quá khứ thì có hđ cắt ngang
QKTD: S + was/were + Ving
QKĐ; S + V2/ed
23. C
HTHT +since + QKĐ
S + has/have+ not + V3/ed + for/since + time
= The last time + S+ V2/ed + was + time + (ago).
10. B
S + has/have+ not + V3/ed + for/since + time
= S + last + V2/ed
1. C
DHNB: since the beginning of the year (HTHT)
S + has/have+ V3/ed
S số ít, he, she, it +has
1. Bị trùng
2. B
When + QKĐ, QKTD: hđ đang diễn ra ở 1 thời điểm trong quá khứ thì có hđ cắt ngang
QKTD: S + was/were + Ving
QKĐ; S + V2/ed
3. B
QKHT + before + QKD
QKHT: S + had + V3/ed
4. C
DHNB: twice this month (HTHT)
S + has/have+ V3/ed
S số nhiều, I, we, you, they + have
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`4C`
`5A`
`6A`
`7B`
`8B`
`9A`
`10A`
`1B`
`2B`
`3A`
`4B`
`5C`
`18A`
`19B`
`20B`
`21B`
`22C`
`23C`
`10B`
`1C`
`2B`
`3B`
`4C`
`--------------`
`@`$\text{Kiến thức :}$
$\text{ S + last + Ved / V2 + time + ago / in + mốc thời gian / when + clause}$
`=` $\text{S + have / has + not + Ved / V3 + for / since}$
`=` $\text{It's + time + since + S + last + Ved / V2}$
`=` $\text{The last time + S + Ved / V2 + was + time + ago}$
`-` $\text{This is the first time + S + have / has + Ved / V3}$
`=` $\text{ S + have / has + never + Ved / V3 + before}$
`-` $\text{S + started / began + V-ing / to V + time + ago / in + mốc thời gian / when + clause}$
`=` $\text{S + have / has + Ved / V3 + for / since}$
`--------------`
`***` Quá khứ tiếp diễn :
`(+)` S + was/were + V-ing + O
`( - )` S + was/were + not + V-ing + O
`( ? )` Was/Were + S + V-ing + O?
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác chen vào trong quá khứ
`+` Hành động chen vào là thì quá khứ đơn.
`-` Verb :
`( + )` S + V ( ed/PI ) + O
`( - )` S + didn't + V nguyên thể + O
`( ? )` Did + S + V nguyên thể + O?
`-` Tobe :
`( + )` S + was/were + N/adj
`( - )` S + was/were + not + N/adj
`( ? )` Was/Were + S + N/adj?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin