

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`31.` `D`
`-` Dispensable : không thể thiếu `><` Unimportant : không quan trọng
`32.` `D`
`-` Dẫn chứng : Without language, we wouldn't able to build relationships or learn from others. Over time, languages have gradually developed, changing sounds, grammar, and vocabulary.
`->` Nếu không có ngôn ngữ, chúng ta sẽ không thể xây dựng mối quan hệ hoặc học hỏi từ người khác. Theo thời gian, ngôn ngữ đã dần phát triển, thay đổi âm thanh, ngữ pháp và từ vựng.
`33.` `A`
`-` Dẫn chứng : Signal languages use hand movements and facial expressions to share meaning.
`->` Ngôn ngữ ký hiệu sử dụng chuyển động của tay và biểu cảm khuôn mặt để truyền đạt ý nghĩa.
`34.` `C`
`-` Dẫn chứng : That's why the way people speak today is often very different from how their grandparents spoke.
`->` Đó là lý do tại sao cách mọi người nói chuyện ngày nay thường rất khác so với cách ông bà họ nói chuyện.
`35.` `D`
`-` Dẫn chứng : When a language dies, we also lose part of culture and history.
`->` Khi một ngôn ngữ mất đi, chúng ta cũng mất đi một phần văn hóa và lịch sử.
`36.` `C`
`-` Boost ( v ) tăng `=` Improve ( v ) cải thiện
`37.` `B`
`-` People visit many kinds of stores to buy food, clothes and other items
`->` Mọi người đến nhiều loại cửa hàng để mua thực phẩm, quần áo và các mặt hàng khác
`38.` `C`
`-` Key words : big supermakets, mordern shopping malls, shoppers
`->` Chọn `C` là hợp lí
`39.` `D`
`-` Key words : phone, computer, buyer
`->` chọn `D` là hợp lí
`40.` `A`
`-` People cannot feel or test the product before buying it.
`->` Mọi người không thể cảm nhận hoặc kiểm tra sản phẩm trước khi mua nó.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án: + Giải thích các bước giải:
`31)`
`to` Chọn `D`
`-` indispensable: quan trọng `><` Unimportant: không quan trọng
`32)`
`to` Chọn `D`
`@` Dẫn chứng:
`+` Language is indispensable
`+` Over time, languages have gradually developed
`to` nói về vai trò kết nối của ngôn ngữ
`33)`
`to` Chọn `A`
`@` Dẫn chứng: Sign languages use hand movements and facial expressions to share meaning
`34)`
`to` Chọn `C`
`@` Dẫn chứng: That's why the way people speak today is often very different from how their grandparents spoke
`35)`
`to` Chọn `D`
`@` Dẫn chứng: When a language dies, we also lose part of a culture and history
`36)`
`to` Chọn `C`
`-` boost `=` improve: cải thiện
`37)`
`to` Chọn `B`
`@` Dẫn chứng: Some enjoy going to small shops
`-` Có dấu chấm `to` Loại `C, D`
`-` mà câu mô tả các loại cửa hàng `to` `B`
`38)`
`to` Chọn `C`
`-` look at: nhìn vào
`-` Không có dấu phẩy `to` Có `C` và `D`
`39)`
`to` Chọn `D`
`-` through hundreds of products and order them with a few clicks : qua hàng trăm sản phẩm và đặt hàng chỉ bằng vài cú nhấp chuột `to` nói về việc mua hàng qua mạng
`40)`
`to` Chọn `A`
`-` Chọn câu còn lại hoặc
`-` However: tuy nhiên `to` nêu nhược điểm hoặc ưu điểm
`-` People cannot feel or test the product before buying it: Mọi người không thể cảm nhận hoặc thử sản phẩm trước khi mua nó
`color{pink}{#MHuy}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin