

1.....she ever ( talk ).....to you about the problem? - Never
2. Do you fancy (read).....books in your free time ?
3. When the teacher (arrive)...class, the students were talking noisily.
4. If he ( have)...free time, he will go swimming.
5.The doorbell rang while Tom (watch)..television.
6.Nam's best friend ( not/write)...a letter to him for years
7....you (ever/watch).....horror film?
8. My brother was just sitting while I (look)....around the weaving workshop.
9.I (call)....you as soon as I finish my work.
10. He told me to try (come)...early, because we had an important conference.
11.The bus (arrive)......at 8.30 a.m
12. Would you like ( go )....now or shall we wait till the end?
13. I want to prepare dinner....you (wash)...the dishes yet, Mai?
14.If we leave the car here, it (not be)....in anybody's way
15.Please, keep silent because my grandmother (sleep)....
16......her grandparents (listen)......to the radio every morning?
17.I (not see).....her since we left our high school
18. Last night, while I was watching TV with my family, I suddenly (hear)....the scream in the next door.
19. He always (go)...swimming when it is hot.
20.....you (visit)....your grandparents next summer holiday?
21.When my sister was eight, she learned (ride)....a bicycle
( giúp mình với ạ )
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

1. Has / talked
DHNB: ever (HTHT)
Has/Have + S +V3/ed?
2. reading
fancy + Ving: thích
3. arrived
When + QKĐ, QKTD: hđ đang diễn ra trong quá khứ thì có hđ cắt ngang
QKĐ: S + V2/ed
4. has
S số ít+ has + N
If 1: If + HTĐ, S + will/can/shall.. + V1
5. was watching
QKĐ + while +QKTD: hđ đang diễn ra trong quá khứ thì có hđ cắt ngang
QKTD: S + was/were + Ving
6. hasn't written
DHNB: for years (HTHT)
S + has/have+ not + V3/ed
7. Have you ever watched
DHNB: ever (HTHT)
Has/Have + S +V3/ed?
8. was looking
QKTD + while + QKTD: hđ diễn ra song song / cùng lúc ở 1 thời điểm trong quá khứ
QKTD: S + was/were + Ving
9. will call
TLĐ + as soon as +HTĐ : ngay khi
TLĐ: S +will + V1
10. to come
try + to V: cố gắng làm gì
11. arrives
Lịch trình cố định → HTĐ
S + V1/s/es
12. to go
would like + to V: muốn
13. have / washed
DHNB: yet (HTH)
Has/Have + S +V3/ed?
14. won't be
If 1: If + HTĐ, S + will/can/shall.. + V1
15. is sleeping
Hđ đang diễn ra ở hiện tại ngay thời điểm nói → HTTD
S + am/is/are + Ving
16. Do / listen
DHNB: every morning (HTĐ)
Do/Does + S+ V1? thì HTĐ
17. haven't seen
HTHT + since + QKĐ
S + has/have+ not + V3/ed
18. heard
While + QKTD, QKĐ: hđ đang diễn ra trong quá khứ thì có hđ cắt ngang
QKĐ: S + V2/ed
19. goes
DHNB: always (HTĐ)
S +V1/s/es
20. Will / visit
DHNB: next summer holiday (TLĐ)
Will +S+ V1?
21. to ride
learn +to V: học làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` Has she ever talked
``-` Hiện tại hoàn thành : S + have/ has + V ( ed/PII ) + O
`2.` reading
`-` Fancy + V-ing : thích làm gì
`3.` arrived
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ.
`+)` When + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn
`4.` has
`-` Điều kiện loại `1` : If + S + V ( s/es ) + O, S + will/can/should + V nguyên thể + O
`->` Diễn tả câu điều kiện có thật ở hiện tại hoặc tương lai.
`5.` was watching
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ.
`+)` While + quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn
`6.` hasn't written.
`-` Hiện tại hoàn thành : S + have/has + V ( ed/PII ) + O
`7.` Have you ever watched
`-` Hiện tại hoàn thành : Have/has + S + V ( ed/PII ) + O?
`8.` was looking
`-` Quá khứ tiếp diễn + while + quá khứ tiếp diễn : hai hành động cùng diễn ra tại một thời điểm
`9.` will call
`-` As soon as + S + V ( s/es ) + O, S + will + V nguyên thể : ngay khi
`10.` to come
`-` Try to V : cố gắng làm gì
`11.` arrvies
`-` Hiện tại đơn : S + V ( s/es ) + O `->` Lịch trình cố định
`12.` to go
`-` Would you like to V : đề nghị/gợi ý làm gì
`13.` have/washed
`-` Hiện tại hoàn thành : Have/has + S + V ( ed/PII ) + O?
`14.` won't be
`-` Điều kiện loại `1` : If + S + V ( s/es ) + O, S + will/can/should + V nguyên thể + O
`->` Diễn tả câu điều kiện có thật ở hiện tại hoặc tương lai.
`15.` is sleeping
`-` Hành động diễn ra tại thời điểm nói `->` Hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + V-ing + O
`16.` Do/listen
`-` Hoạt động diễn ra thường ngày `->` Hiện tại đơn : Do/Does + S + V nguyên thể + O?
`17.` haven't seen
`-` HTHT + since + QKĐ
`-` Hiện tại hoàn thành : S + have/has + V ( ed/PII ) + O
`18.` heared
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ.
`+)` While + quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn
`19.` goes
`-` Hiện tại đơn : S + V ( s/es ) + O
`20.` will/ visit
`-` Next summer `->` Tương lai đơn : S + will + V nguyên thể + O
`21.` to learn
`-` Learn to V nguyên thể : học để làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin