Bài 8. Gạch chân dưới các cụm trạng từ trong các câu dưới đây rồi đặt câu hỏi
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án + giải thích
1. When do Vietnamese festivals often take place?
2. When did your brother fix his bicycle?
3. When did you go to Japan?
4.
⇒ How does Jim go to school?
⇒ How often does Jim go to school by bus?
5. When did you go to the library to borrow some books?
6. Where will Jane wait for you?
7. When does the plane take off?
8. When aren’t there many festivals?
9. When will you do it?
10. How often is this festival held?
11. Where did the couple celebrate their 10th wedding anniversary?
12. When do you need to hand in the report to your teacher?
13. How would he always talk?
14. Where is your brother preparing some traditional dishes?
15. How is the room decorated?
------------
⋆ Cụm trạng từ (trạng ngữ) thường chỉ thời gian, nơi chốn, cách thức, tần suất, mục đích,...
⋆ Wh- question (từ để hỏi)
1. What → hỏi cái gì, việc gì
2. Who → hỏi ai, người nào
3. Where → ở đâu, hỏi địa điểm, nơi trốn
4. When → khi nào, hỏi thời gian
5. Why = What...for → tại sao, hỏi nguyên nhân, nguyên do
6. Which → hỏi sự lựa chọn
7. Whose → của ai, hỏi sự sở hữu
8. Whom → hỏi người, làm tân ngữ trong câu
9. How → như thế nào, hỏi cách thức, phương tiện
10. How far → bao xa, hỏi khoảng cách
11. How long → dài bao nhiêu, hỏi độ dài
12. How many → bao nhiêu, hỏi số lượng ( đếm được )
13. How much → bao nhiêu, hỏi số lượng ( không đếm được ), giá tiền
14. How old → mấy tuổi, hỏi tuổi
15. How often → tần suất như nào, hỏi tần suất
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN ( PAST SIMPLE )
∘ Với động từ thường
(+) S + Ved / V bất quy tắc
(-) S + did not ( didn’t ) + V-inf
(?) Did + S + V-inf +...?
∘ Với tobe
(+) S + was / were + adj / N ...
(-) S + wasn't / weren't + adj / N ...
(?) Was / were + S + adj / N ...
⋆ Dhnb :
- Yesterday ( hôm qua )
- Last night / week / month / year ( tối qua / tuần trước / tháng trước / năm trước )
- Khoảng thời gian + ago ( cách đây )
- In + năm trong quá khứ
....
⋆) Cách sử dụng :
- Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ , không liên quan đến hiện tại
- Diễn tả thói quen trong quá khứ
- Kể lại sự kiện lịch sử hoặc câu chuyện
THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN ( FUTURE SIMPLE )
(+) S + will + V +...
(-) S + will not ( won't ) + V +...
(?) Will + S + V +...?
+) Dhnb :
- Tomorrow ( ngày mai )
- Next week / month / year ( tuần tới / tháng tới / năm tới )
- In the future ( trong tương lai )
- Soon ( sớm thôi )
+) Cách sử dụng :
- Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai
- Thể hiện quyết định tức thời tại thời điểm nói
- Diễn tả lời hứa , dự đoán , hoặc lời đề nghị
HIỆN TẠI ĐƠN
(+) S ++ V / Vs,es +...
(-) S + don't / doesn't + V +...
(?) Do / does + S + V +...?
+) Dhnb :
- always
- usually
- often
- sometimes
- rarely,
- everyday
- once a month
- in the morning
- once in a blue moon…
+) Cách sử dụng :
- Sử dụng trong câu điều kiện loại I
- Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
- Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên
- Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định
Annete
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. Vietnamese festivals often take place in spring.
→ When do Vietnamese festivals often take place ?
2. My brother fixed his bicycle yesterday.
→ When did your brother fix his bicycle ?
3. I went to Japan last year.
→ When did you go to Japan ?
4. Jim goes to school by bus every day.
→ How does Jim go to school?
5. I went to the library yesterday to borrow some books.
→ When did you go to the library to borrow some books ?
6. Jane will wait for me at the bus stop.
→ Where will Jane wait for you ?
7. The plane takes off at 4a.m.tomorrow.
→ When does the plane take off?
8. There aren’t many festivals in winter.
→ When aren’t there many festivals ?
9. I will do it in a minute.
→ When will you do it ?
10. This festival is held every two years.
→ How often is this festival held?
11. The couple celebrated their 10th wedding anniversary in a luxury restaurant.
→ Where did the couple celebrate their 10th wedding anniversary ?
12. I need to hand in the report to my teacher before 5p.m. today.
→ When do you need to hand in the report to your teacher ?
13. He would always talk with a nationalistic tone.
→ How would he always talk ?
14. My brother is preparing some traditional dishes in the kitchen.
→ Where is your brother preparing some traditional dishes ?
15. The room is decorated with flowers and balloons.
→ How is the room decorated ?
∘∘∘
- What : dùng để hỏi về thông tin, sự việc, đồ vật
- Where : dùng để hỏi về địa điểm, nơi chốn
- When : dùng để hỏi về thời gian
- Why : dùng để hỏi về lý do
- Who : dùng để hỏi về người
- Whose : dùng để hỏi về sở hữu.
- Which : dùng khi lựa chọn trong một nhóm cụ thể.
- How : dùng để hỏi về cách thức, tình trạng
+ How many : bao nhiêu (đếm được)
+ How much : bao nhiêu (0 đếm được)
+ How often : bao lâu một lần (tần suất)
+ How long : bao lâu (thời gian/dài bao nhiêu)
+ How far : bao xa
+ How old : bao nhiêu tuổi
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
CÂU HỎI MỚI NHẤT
Fndjdbducbduc bn bcjcjcihshdududd
Bài 4: Nhận biết các dung dịch: NH4NO3, KCl, NaNO3, CaCl2, BaCl2, FeCl2, FeCl3, Mg(NO3)2, ZnSO4, CuSO4, AlCl3**
giải bài tập ngữ văn