Viết các bảng đơn vị đo từ lớn đến bé
Các bảng đơn vị đo Độ dài, thể tích, diện tích, tấn tạ yến….,
Năm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
* Bảng đơn vị đo độ dài :
-km ( ki-lo-met )
-hm ( hec-to-met )
-dam ( đề-can-mét )
-m ( mét )
-dm ( đề-xi-met )
-cm ( cen-ti-mét )
-mm ( mi-li-mét )
* Quy tắc : mỗi đơn vị gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền kề
--------------
* Bảng đơn vị đo diện tích :
-km2 ( ki-lô-mét vuông )
-hm2 ( héc-tô-mét vuông )
-dam2 ( đề-ca-mét vuông )
-m2 ( mét vuông )
-dm2 ( đề-xi-mét vuông )
-cm2 ( cen-ti-mét vuông )
`- mm^2 ( mi-li-mét vuông )
* Quy tắc : Môi đơn vị gấp 100 lần đơn vị bé liền kề
--------------
Bảng đơn vị đo thể tích :
-km3 ( ki-lô-mét khối )
-hm3 ( héc-tô-mét khối )
-dam3 ( đề-ca-mét khối )
-m3 ( mét khối )
-dm3 ( đề-xi-mét khối )
-cm3 ( cen-ti-mét khối )
-mm3 ( mi-li-mét khối )
* Quy tắc : Mỗi đơn vị gấp 1000 lầ đơn vị bé liền kề
-------------
Bẳng đơn vị đo khối lượng :
-Tấn ( tấn )
-Tạ ( tạ )
-yến ( yến )
-kg ( ki-lô-gam )
-Hg ( héc-tô-gam )
-Dag ( đề-ca-gam )
-g ( gam )
* Quy tắc : mỗi đơn vị gấp 10 lần đơn vị bé liền kề
+++++++++++++
* Lưu ý :
- Khi đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị bé hơn liền kề : nhân với 10 ; 100 ; 1000
- Khi đổi từ đơn vị bé sang đơn vị lớn hơn liền kề : chia cho 10 ; 100 ; 1000
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
diện tích: km2 , ha , m2 , dm2 , cm2 , mm2
thể tích : m3 , dm3 , cm3 ,
bảng đơn vị đo độ dài km , hm , m , dm , cm , mm
đơn vị đo khối lượng ; tấn , tạ , yến , kg ,héc - tô - gam , đề - ca -gam , gam
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin