∘ Which: cái nào, người nào, cái gì tuỳ ngữ cảnh
∘ Cấu trúc:
− Which + danh từ + trợ động từ/động từ + chủ ngữ + ...?
Hoặc
− Which + trợ động từ/động từ + chủ ngữ + ...?
∘ Dùng khi có một số lựa chọn cụ thể còn "what" thì không có giới hạn lựa chọn.
∘ Ex:
− Which is your bag?
− Which team won the match?
542
6913
490
s lại đoàn ???? nx
788
10752
1002
thì đúng òi
542
6913
490
cày nh vaiz