Giả giúp mik từ 31-40 nha giải sơ thôi giải thích 1 xíu là được
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
30.A → dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành: by the time
+) thể khẳng định của thì tương lai hoàn thành: S + will have + VpII + O.
31.D → out of question: không đáng nói, out of sight: ngoài tầm mắt, out of control: ngoài tầm kiểm soát, out of date: hết hạn
32.D → cấu trúc: to be nowhere near as + adj + as … = not really as + adj + as… = thật sự không…như…
33.C → thành ngữ: as dry as a bone: khô cằn, keyword: don't think, have been watering
34.A → come in for criticism: thường được hiểu là nhận một lời chỉ trích, khen, phê bình,...
35.D → to have sth VpII: có cái gì đã như thế nào; to have the document copied: có bản copy
36.C → sử dụng câu bị động ở dạng rút gọn.
37.D → whole-hearted (adj): hết lòng, warm-hearted (adj): ấm lòng và các từ còn lại không phù hợp với ngữ cảnh
38.C → câu điều kiện loại 3 diễn tả một điều không có thật trong quá khứ, keyword: they didn't
39.A → cấu trúc: to be insist on + N/Ving
40.C → cấu trúc: It's advisable that + a clause dùng để khuyên răn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com
>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY
Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bảng tin
0
50
0
Giúp với nhé gấp lắm r ạ