Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
#MNq
+) Giải thích:
∘ Thì:
- Quá khứ tiếp diễn:
(+) S + was/were + V-ing...
(-) S + was/were + not + V-ing...
(?) Was/Were + S + V-ing...?
⋆ Cách dùng:
⋅ Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
⋅ Diễn tả hai hành động diễn ra song song trong quá khứ.
⋅ Diễn tả một hành động trong quá khứ nhưng bị gián đoạn/chen ngang bởi một hành động khác.
⋅ Dùng để nói về một hành động, hoặc sự việc lặp.
⋆ Dấu hiệu nhận biết: while, when, at + thời điểm trong quá khứ.
⋆ Lưu ý:
⋅ While có thể diễn tả cả hành động song song và hành động sảy ra và bị hành động khác xen vào.
- Nhưng sau While luôn là QKTD
⋅ When diễn tả một hành động trong quá khứ nhưng bị gián đoạn/chen ngang bởi một hành động khác.
⋅ Hành động đang sảy ra ở quá khứu dùng với thì QKTD và chen vào là QKĐ.
2,
⋅ S + V + O/C, but + S + V + O/C
- ... nhưng ...
⋅ S+ can(not) + V0
6,
Hy vọng ở hiện tại: S + hope(s) (that )+ N + is/are/am + adj.
5,
⋅ What's the matter with sb: Có chuyện gì với ai đó?
3,
⋅ Câu điều kiên loại 1: ( có thật )
- If + S + V1, S + will/can/may/might/should/have to + V0
9,
⋅ Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + has/have + been + V3 + by/with + N
⋅ To be affected by: Bị tác động bởi
7,
∘ Thì quá khứ đơn:
- Động từ thường
(+) S + V2...
(-) S + did not + V0...
(?) Did + S + V0...?
- Động từ tobe:
(+) S + were/was…
(-) S + were/was + not…
(?) Was/were + S +…
⋅ Cách dùng: Diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
⋅ DHNB: Các từ chỉ thời gian như: yesterday, last week, last month, ago ( 2 years ago), in + mốc thời gian quá khứ ( in 1990 ).
8,
⋅ To + V0 + O/C, S + should + V0 + O/C
- Để làm gì thì nên...
+)Ans:
1. At 4.00 pm, Mr. Parker was watering the flowers yesterday.
2. We can’t prevent natural disasters, but we can prepare for them.
3. If we cut down a lot of trees, there will be more landslides in this area.
4. While Tom was cooking dinner, his sisters were watching television in the living room.
5. What’s the matter with you?
6. I hope your grandparents are safe.
7. We donated money last month to help the earthquake victims.
8. To prepare for a natural disaster, we should make an emergency kit.
9. Our hometown has been affected by a flood.
10. Were you having dinner at 6 p.m. yesterday? - Yes, I was.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Answer:
Ex10.
1.→ Mr. Parker was watering the flowers at 4.00 pm yesterday.
-DHNB: yesterday
- CT Thì QKTD : S + was/were + V-ing + O
2.→ We can't prevent natural disasters, but we can prepare for them.
- CT Modal Verbs với Can / Can't : S + Can / Can't + V-inf/-bare + O
3.→ If we cut down a lot of trees, there will be more landslides in this area.
- CT Câu Điều kiện loại 1: If + Simple Present, S + will / won't + V-inf/-bare
= If + S + V(-s/-es), S + will / won't + V-inf/-bare
4.→ While Tom was cooking dinner, his sisters were watching television in the living room.
- CT While : While + QKTD, QKTD
= While + S + was/ were + V-ing, S + was/ were + V-ing
5.→ What's the matter with you?
- CT : What’s the matter + O ?
- What’s the matter (with sb) ?: Có chuyện gì (với ai đó) ?
6.→ I hope your grandparents are safe.
- S + hope + (that) + S + V (Tương lai đơn) / V (Hiện tại đơn)
7.→ We donated money to help the earthquake victims last month.
-DHNB: Last month
- CT Thì QKĐ:
∘ Với V thường :
(+) S + V2/- ed + O
(-) S + did not + V-inf
(?) Did + S + V-inf ?
⋆ Dạng câu hỏi : Wh-word + Did + S + V-inf + O ?
8.→ To prepare for a natural disaster, we should make an emergency kit.
- To + V-inf
- (To) Do sth for s.o / sth : (Để) làm điều gì cho ai đó / cái gì đó
- CT Modal Verbs với Should / Shouldn't : S + Should / Shouldn't + V-inf/-bare + O
9.→ Our hometown has been affected by a flood.
- (To) be affected by : Bị ảnh hưởng bởi
- CT Câu Bị Động thì HTHT : S + have / has + been + V3 (+ by Sb / O)
10.→ Were you having dinner at 6p.m. yesterday?- Yes, I was.
-DHNB:6p.m. yesterday
- CT Thì QKTD:
∘ Với V Tobe:
(+) S + was / were + V - ing
(-) S + wasn’t / weren’t + V-ing
(?) Was / Were + S + V-ing ?
∘ Trả lời:
Yes, S + was / were hoặc No, S + wasn’t / weren’t.
⋆ Dạng câu hỏi : Wh-word + was / were + S + V-ing ?
#Pyyx#
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
CÂU HỎI MỚI NHẤT
Viết đoạn văn nghị luận khoảng 200 chữ Phân tích đánh giá chi tiết ông nhân vung riu lên và cứ liên hồi chém vào sợi dây xích sắt trong van bản sói trả thù