Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
V.
1. How far is it from your house to the school? (Structure: How far is it from ......... to ..........? dùng để hỏi khoảng cách giữa các nơi)
2. It is about 70 kilometres from Quang Nam to Da Nang. (Structure: It is (about) ....... kilometres from ........ to ......... dùng để nói khoảng cách giữa các nơi)
3. Their house is very near the beach ( Dịch ra: Nhà của họ rất gần bãi biển)
4. Is Ha Noi very far from Ho Chi Minh City? (Structure: Is ......... very far from ..........? dùng để hỏi nơi này có xa với nơi kia không)
5. How long does it take you to cycle to the club? (Structure: How long does it take to ....... to ........? dùng để hỏi mất bao lâu để đi đến một nơi)
6. My father always goes to work by car. (Structure: S + V + by + transportation (phương tiện) dùng để nói rằng người này di chuyển bằng phương tiện gì)
VI.
1. traffic jam (Structure: S + tobe + stuck in a traffic jam + (for + time) dùng để nói rằng đã bị kẹt xe trong bao lâu )
2. crossroad
3. rush hour ( Dịch ra: giờ cao điểm => Những con đường lúc nào cũng đông đúc vào giờ cao điểm)
4. sign (Dịch ra: biển báo => Bạn ko đc rẽ phải nếu bạn thấy biển báo No right turn)
5. safely (dịch ra: sự an toàn)
6. pilot (dịch ra: phi công => Anh trai tôi đang tập lái máy bay. Anh ấy muốn trở thành một phi công.)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin