Giúp mình 3 câu cuối với
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
66 We will have flying cars in the future.
-− DHNB: in the future →→ TLĐ (+): S + will + V
→→ Dự đoán không chắc chắn trong tương lai.
77 Although I was tired yesterday, I went to school
-− Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ:
→→ Although // Even though // Though + clause 11, clause 22
⇒⇒ In spite of // Despite + N/N phrase/V-ing, clause: mặc dù.
-− DHNB: yesterday →→ QKĐ (+): S + Ved/V2.
88 How does your mother go to work every day?
-− DHNB: every day →→ HTĐ (?): Wh-q + do/does + S + V?
-− How: như thế nào →→ Hỏi cách thức
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
#Hyy#Hyy
6.6. We/ will/ have/ flying car/ future.
→→ Future simple: SS + willwill + VinfVinf : Diễn tả một hành động sẽ xảy ra nhưng ko có kế hoạch trước trong tương lai
⇒⇒ We will have flying cars in the future
⋆⋆ Chúng ta sẽ có ô tô bay trong tương lai
--−−
7.7. Although/ I/ tired/ yesterday ,/ I/ go/ school
→→ Ctruc tương phản: AlthoughAlthough + mệnh đề 1 , + mệnh đề 2 : Diễn tả hai hành động tương phản
⇒ Although I was tired yesterday, I went to school
⋆ Mặc dù hôm qua tôi bị mệt, nhưng tôi lại đến trường
--
8. How/ your mother/ go/ work/ every day?
→ Câu hỏi chỉ cách thức: How + trợV + S + V ...?
⇒ How does your mother go to work every day?
⋆ Hằng ngày mẹ cậu đi làm bằng cách nào?
−−
#học tốt
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
CÂU HỎI MỚI NHẤT
Lam nhanh nhất giúp mình nhé
Làm nhanh giúp mình nhé .Ai xong mình tặng quà.Điều kiện xong đầu tiên
Mọi người giúp mình với ạ ạ,huhub mình cần gấp