Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
#JiBincte
1. d).
- Compass: Com-pa.
→ A hinged V-shaped instrument that you use for drawing circles: Một dụng cụ hình chữ V có bản lề mà bạn sử dụng để vẽ hình tròn.
2. e).
- Test tube: Ống nghiệm.
→ A small tube-shaped container made from glass, used in laboratories: Một hộp đựng hình ống nhỏ làm bằng thủy tinh, được sử dụng trong phòng thí nghiệm.
3. a).
- Protractor: Thước đo góc.
→ A flat, semi-circular piece of plastic or metal which is used for measuring angles: một miếng nhựa hoặc kim loại phẳng, hình bán nguyệt được sử dụng để đo góc.
4. f).
- Laboratory: Phòng thí nghiệm.
→ A room containing scientific equipment where students are taught science subjects such as chemistry: Một căn phòng chứa các thiết bị khoa học nơi học sinh được học các môn khoa học như hóa học.
5. b).
- A hall of residence: Ký túc xá.
→ An area of land that contains the main buildings of a university or a college: Một khu đất có các tòa nhà chính của một trường đại học hoặc cao đẳng.
6. g).
- Lectern: Bục giảng.
→ A high sloping desk on which someone puts their notes when they are standing up and giving a lecture: Một chiếc bàn cao, nghiêng mà ai đó đặt ghi chú của họ lên đó khi họ đứng lên và giảng bài.
7. c).
- Campus: Khuôn viên đại học.
→ A building with rooms or flats, usually built by universities or colleges, in which students live during the tern: Một tòa nhà có các phòng hoặc căn hộ, thường được các trường đại học hoặc cao đẳng xây dựng, nơi sinh viên ở trong suốt kỳ học.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Giải thích các bước giải:
#quangvinh30970#^^ chúc bạn hc tốt aa
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1986
12728
1369
cou ơi to muốn đổi avatar khác í ='))
1986
12728
1369
cou rảnh ko a?
1473
18610
1139
rảnh ạ, đợi tớ xíu.
1986
12728
1369
vag
1473
18610
1139
pin/240801911320900107/ → tớ con bên phải nhe.
1986
12728
1369
vag