

Không chép mạng , đừng làm sai ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$\color{#8E1E20}{Ea}\color{#B6292B}{r}\color{#C82E31}{th}\color{#E33539}{Qu}\color{#EB7153}{ak}\color{#F19373}{e}$
` 16 + 17. ` are / want
` @ ` HTĐ với đt tobe:
` -> (+): ` S + be + N/Adj
` + ` We: số nhiều ` => ` chia are
` -> ` want + to V: muốn làm gì
` 18. ` playing
` -> ` like(s) + V-ing / to V / N: thích làm gì / cái gì
` + ` He: số ít ` => ` like chia s
` 19. ` eats
` @ ` HTĐ:
` *** ` DHNB: never ` -> (+): ` S + V(s/es)
` + ` she: số ít ` => ` eat chia s
` 20. ` hates
` -> ` like(s) + V-ing / to V / N: thích làm gì / cái gì
` -> ` hate(s) + V-ing / to V / N: ghét làm gì / cái gì
` 21. ` are listening
` @ ` HTTD:
` -> (+): ` S + be + V-ing
` + ` We: số nhiều ` => ` chia are
` 22. ` Do / have
` @ ` HTĐ:
` *** ` DHNB: sometimes ` -> (?): ` Do / Does + S + V-inf?
` 23. ` to drink
` -> ` Wh-ques + there + to V?
` 24. ` is watering
` @ ` HTTD:
` *** ` DHNB: at the moment ` -> (+): ` S + be + V-ing
` 25. ` Jogging
` @ ` HTĐ với đt tobe:
` -> (+): ` S + be + N / Adj
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`16+17`. are `-` want.
`-` Do "tired" là tính từ nên trước đó cần một động từ tobe.
`-` Hành động đang xảy ra ở hiện tại `->` Hiện tại đơn : S + am/is/are + adj/N
`+)` I + am
`+)` We/They/You/ Danh từ số nhiều + are
`+)` She/He/It/ Danh từ số ít + is
`-` Chủ ngữ "we" ngôi số nhiều nên dùng "tobe" are.
`-` Want to do something : muốn làm gì
`18.` playing.
`-` Like + V-ing/to V-inf : thích làm gì
`-` Play football : chơi đá bóng
`19.` eats.
`-` Hiện tại đơn : S + V ( s/es ) + O
`-` Vì chủ ngữ "she" là ngôi số ít nên động từ chia thêm "s/es".
`20.` hates
`-` Like ( v ) thích `><` Hate ( v ) : ghét
`-` Hate + something : ghét cái gì
`-` But : nhưng `->` dùng trong mệnh đề có nghĩa đối lập, trái ngược nhau.
`21.` are listening.
`-` Hành động đang xảy tại chính thời điểm nói `->` Thì hiện tại tiếp diễn
`-` Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing + O
`+)` I + am
`+)` We/They/You/ Danh từ số nhiều + are
`+)` She/He/It/ Danh từ số ít + is
`-` Chủ ngữ "we" ngôi số nhiều nên dùng tobe "are".
`22.` Do `-` have
`-` Có dấu hiệu nhận biết " sometimes" `->` Hiện tại đơn.
`-` Cấu trúc : Do/Does + S + V nguyên thể?
`-` Chủ ngữ "you" ngôi số nhiều nên dùng trợ động từ "do".
`-` Have a holiday : có một kì nghỉ
`23.` to drink.
`-` What is there to + V nguyên thể : có cái gì để làm gì không?
`24.` is watering.
`-` Water the flower : tưới nước cho hoa
`-` Có dấu hiệu "at the moment" là thì hiện tại tiếp diễn.
`-` Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing + O
`+)` I + am
`+)` We/They/You/ Danh từ số nhiều + are
`+)` She/He/It/ Danh từ số ít + is
`-` Chủ ngữ "Jack" là danh từ riêng số ít `->` dùng tobe "is".
`25.` Jogging.
`-` Danh động từ ( V-ing ) đứng đầu câu để làm chủ ngữ, theo sau đó động từ chia theo thể số ít.
`-` Jogging ( v ) chạy bộ
`-` N + be + one's favourite : cái gì là sở thích của ai.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
874
16139
1062
tr tr, cày chăm thíaa :>>
1580
271
288
:D