

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` although
`2.` although
`3.` although
`4.` however / nevertheless
`5.` despite
`6.` however / nevertheless
`7.` despite
`8.` however / nevertheless
`9.` although
`10.` however / nevertheless
`------------------`
`-` Cấu trúc Although : mặc dù
`-` Although/Even though/ Though `+` S `+` V, S `+` V : mặc dù ... nhưng
hay S + V + although/even though/though `+` S `+` V : mặc dù ... nhưng
`=` In spite of/Despite + N/V-ing, S `+` V : mặc dù ... nhưng
`=` In spite of/Despite + the fact that `+` S `+` V, S `+` V : mặc dù ... nhưng
`->` Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ.
`-` S `+` V. However , S `+` V : tuy nhiên
`-` S `+` V. Nevertheless , S `+` V : tuy nhiên ( dùng nghĩa trang trọng hơn however ).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1` .although
`2` .although
`3` .although
`4` .however / nevertheless
`5` .despite
`6` .however / nevertheless
`7` .despite
`8` .however / nevertheless
`9` .although
`10` .however / nevertheless
------------------------------------------------------
`=>` Although `+` S `+` V , S `+` V : dù ...
`->` 2 vế trong câu thường mang nghĩa đối lập
`=>` however `+` mệnh đề đối lập
`=>` nevetheless `+` mệnh đề đối lập
`->` nevetheless khác however ở chỗ nó có tính trang trọng, nghiêm túc và nhấn mạnh hơn
`=>` despite `+` N/N phr/V-ing `+` S `+` V : dù ... `=` despite the fact that `+` S `+` V , S `+` V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
10602
937
7465
trả vote cho hvy, hoặc kh..
4788
5253
3413
em vy cảm ơn ạ.
10602
937
7465
hvy buon ngu ch..
4788
5253
3413
hvy mới hc về ạ.