

Rewrite the following sentences using the passive voice. Begin each sentence as shown.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` A green lifestyle is adopted by more and more people.
`2` The mail is delivered by Tom every day.
`3` That house was destroyed by fire.
`4` That book was taken from the desk by Bob.
`5` The accident was seen by Mr. Smith.
`6` His music videos will be watched by millions of people online.
`7` The other members are being called by John.
`8` A new procedure is being developed by the company.
`9` The documents were being delivered to the department by Martha.
`10` The palace was not being designed by a French architect.
`11` The report has been finished by Beth.
`12` Five suspects have been arrested by the police.
$\text{Tất Cả Cấu Trúc Câu Bị Động}$
`-` Bị động hiện tại đơn :
`@` S(bị động) + is/am/are + V3/Vpp + O .
`-` Bị động hiện tại tiếp diễn :
`@` S(bị động) + is/am/are + being + V3/Vpp + O .
`-` Bị động hiện tại hoàn thành :
`@` S(bị động) + have/has + been + V3/Vpp + O .
`-` Bị động hiện tại hoàn thành tiếp diễn :
`@` S(bị động) + have/has + been + being + V3/Vpp + O .
`-` Bị động tương lai đơn :
`@` S(bị động) + will be + V3/Vpp + O .
`-` Bị động tương lai gần :
`@` S(bị động) + is/am/are + going to + be + V3/Vpp + O .
`-` Bị động tương lai tiếp diễn :
`@` S(bị động) + will being + V3/Vpp + O .
`-` Bị động tương lai hoàn thành :
`@` S(bị động) + will + have + been + V3/Vpp + O .
`-` Bị động tương lai hoàn thành tiếp diễn :
`@` S(bị động) + will have been being + V3/Vpp + O .
`-` Bị động quá khứ đơn :
`@` S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O .
`-` Bị động quá khứ tiếp diễn :
`@` S(bị động) + was/were + being + V3/Vpp + O .
`-` Bị động quá khứ hoàn thành :
`@` S(bị động) + had + been + V3/Vpp + O .
`-` Bị động quá khứ hoàn thành tiếp diễn :
`@` S(bị động) + had been being + V3/Vpp + O .
`-` Bị động với động từ khuyết thiếu :
`@` S(bị động) + modal verbs + be + V3/Vpp + O .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` A green lifestyle is adopted by more and more people.
`2.` The mail is delivered by Tom every day.
`3.` That house was destroyed by fire.
`4.` That book was taken from the desk by Bob.
`5.` The accident was seen by Mr Smith.
`6.` His music videos will be watched by millions of people online.
`7.` The other members are being called by John.
`8.` A new procedure is being developed by the company.
`9.` The documents were being delivered to the department by Martha.
`10.` The palace was not being designed by a French architect.
`11.` The report has been finished by Beth.
`12.` Five suspects have been arrested by the police.
`---------------------`
`***` Bị động các thì :
`-` BD `-` Hiện tại đơn : S + am/is/are + V (ed/P3) + ( by O ).
`-` BD `-` Hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + being + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Hiện tại hoàn thành : S + have/has + been + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`+)` I + am
`+)` You/we/they/danh từ số nhiều + are
`+)` She/he/it/ danh từ số ít + is.
`-` BD `-` Quá khứ đơn : S + was/were + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Quá khứ tiếp diễn : S + was/were + being + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`+)` You/we/they/danh từ số nhiều + were.
`+)` I /She/he/it/ danh từ số ít + was.
`-` BD `-` Quá khứ hoàn thành : S + had + been + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Tương lai đơn : S + will + be + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Tương lai hoàn thành : S + will have been + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Tương lai tiếp diễn : S + will + be being + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Tương lai gần : S + am/is/are + going to + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Động từ khuyết thiếu : S + can/should/may/must + be + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`***` Bị động các từ chỉ giác quan :
`+)` S + see/watch/hear + sb + V-infi
`->` S + be + seen/watched/heard + to V-inf
`+)` S + see/watch/hear + sb + V-ing
`->` S + be + seen/watched/heard + V-ing
`***` Bị động tường thuật :
`-` Chủ động : S + say/belive/think/know/expect/report + that + S + V + O
`=` It is + said/believed/thought/knew/expected/reported + that + S + V + O.
`=` S + be + said/believed/thought/knew/expected/reported + to do/to be doing/ to have done.
`***` Bị động nhờ vả :
`-` S + have + sb + V
`->` S + have + sth + V (ed/P3).
`-` S + get + sb + to V-inf
`->` S + get + sth + V ( ed/P3 ).
`@` Trong câu bị động “by + O” luôn đứng sau trạng từ chỉ nơi chốn và đứng trước nó là trạng từ chỉ thời gian .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
4788
5253
3413
trả trả vote cho idol
10611
1037
7473
khổ, vote random cho ngdep, tôi đâu cần trả ôu..