Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`20` `A` `->` drive.
`-` let sb do sth : để ai làm gì `(` cho phép `)`.
`21` `B` `->` which follow.
`-` ''The basic steps'' là danh từ vật.
`->` Dùng ''which''.
`22` `B` `->` go into.
`-` let sb do sth : để ai làm gì `(` cho phép `)`.
`23` `A` `->` the house.
`-` the + N.
`-` The owner of the house : Chủ sở hữu của căn nhà (N)
`24` `B` `->` to make.
`-` encourage sb to do sth : khuyến khích ai làm gì.
`25` `C` `->` used to do.
`-` Bị động thì tương lai đơn.
`=>` Form : S(bị động) + will be + V3/Vpp + O.
`-` be used to do sth : được sử dụng để làm gì (V)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`20.` `A.` to drive `->` drive
`-` Let sb V : cho phép ai làm gì
`21.` `B.` that folloư `->` which follow
`-` Đại từ quan hệ "which" `->` chỉ đồ vật, sự vật
`22.` `B.` to go into `->` go into
`-` Let sb V : cho phép ai làm gì
`23.` `A.` the household `->` the house
`-` The owner of the house : Chủ sở hữu của căn nhà
`-` Household : hộ gia đình `->` không phù hợp
`24.` `B.` for making `->` to make
`-` Encourage sb to V : khuyến khích ai làm gì
`25.` `C.` used to doing `->` used to do
`-` Be used to do : dùng để làm gì
`-` BD `-` TLĐ : S + will be + V ( ed/P3 ) + ( by O )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin