giúpp em với ạaaaaaaa
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
3787
2790
`1.` are going
`-` Tonight `->` Hiện tại tiếp diễn.
`2.` will keep
`-` S + promise + S + will + V : hứa sẽ làm gì.
`3.` are going to tidy
`-` Next Sunday `->` Tương lai gần.
`4.` will feel
`-` Tomorrow `->` Tương lai đơn.
`5.` are you going to do
`6.` will pass
`7.` is going to leave
`8.` will lend
`9.` am going to watch
`10.` is going to have
`11.` is going to rain
`12.` will have
`13.` are going to buy
`14.` will drive
`15.` will last
`16.` arrives
`17.` are going to fly
`18.` will be
`-` Next week `->` Tương lai đơn.
`19.` starts
`20.` are going to crash
`----------------`
`***` Hiện tại đơn :
`-` Tobe :
`( + )` S + am/is/are + N/adj
`( - )` S + am/is/are + not + N/adj
`( ? )` Am/Is/Are + S + N/adj.
`-` I + am.
`-` You / We / They / Danh từ số nhiều + are.
`-` She / He / It / Danh từ số ít + is.
`-` Verb :
`( + )` S + V ( s/es )
`( - )` S + do/does + not + V-inf
`( ? )` Do/Does + S + V-inf?
`-` I / You / We / They / Danh từ số nhiều + do/ V nguyên thể.
`-` She / He / It / Danh từ số ít + does/ V chia s `-` es.
`@` Diễn tả hành động xảy ra thường ngày.
`@` Diễn tả một lịch trình, thời gian biểu.
`@` Diễn tả sự thật hiển nhiên.
`-` `DHNB` : trạng từ chỉ tần suất ( always, usually, sometimes, often, ... )
`+` Once/Twice/Three times a day/week/month/year.
`-` Hiện tại tiếp diễn :
`( + )` S + am / are / is + V-ing
`( - )` S + am / are / is + not + V-ing
`( ? )` Am / Are / Is + S + V-ing?
`+)` I + am.
`+)` She / He / It / Danh từ số ít + is.
`+)` You / We / They / Danh từ số nhiều + are.
`->` Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại.
`->` Diễn tả hành động lặp lại nhiều lần khiến khó chịu.
`->` Diễn tả kế hoạch, lịch trình rõ ràng chắc chắn xảy ra trong tương lai.
`***` Tương lai đơn :
`( + )` S + will + V-inf
`( - )` S + won't + V-inf
`( ? )` Will + S + V-inf?
`->` Diễn tả 1 dự đoán không có căn cứ rõ ràng.
`->` Dùng để đưa ra lời mời hoặc yêu cầu.
`->` Dùng để đưa ra lời hứa.
`->` Dùng để đưa ra lời cảnh báo.
`***` Tương lai gần :
`( + )` S + am/is/are + going to + V-inf
`( - )` S + am/is/are + not + going to + V-inf
`( ? )` Am/Is/Are + S + going to + V-inf?
`-` I + am.
`-` You / We / They / Danh từ số nhiều + are.
`-` She / He / It / Danh từ số ít + is.
`->` Nói về một điều chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là các kế hoạch hoặc dự định mà ta đã đặt từ trước.
`->` Dự đoán 1 sự việc sẽ xảy ra trong tương lai dựa trên các quan sát, dấu hiệu của hiện tại.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin