Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Câu `5:` Jane is thinking of applying for another job. She thinks her present job is boring.
`-` Jane đang nghĩ đến việc xin một công việc khác. Cô ấy nghĩ công việc hiện tại của mình rất nhàm chán.
`-` (to) think of Doing ST: nghĩ về việc làm gì đó
`-` S + think(s) something/someone + be + adj: nghĩ một cái j đó/ một người ntn...
Câu `6:` Doing housework helps children learn to take care of themselves.
`-` Dùng danh động (V_ing) từ đứng đầu câu làm chủ ngữ : chỉ một việc làm j đó`>` việc làm công việc nhà....
`-` Làm việc nhà giúp trẻ em học cách tự chăm sóc bản thân.
`-` help SO do ST: giúp ai đó làm gì
`-` learn to do ST: học làm gì
`-` (to) take care of (ph.verb): chăm sóc ai đó.
Câu `7:` Family routines are connected to children's health and academic achievement.
`-` Thói quen gia đình có liên quan đến sức khỏe và thành tích học tập của trẻ.
`-` connect to: kết nối, liên quan tới.... (hay dùng thể bị động BE +V_PP: được kết nối/ liên quan đến...)
Câu `8:` Children should learn to choose the right kind of clothes for the right occasion.
`-` Dịch: Trẻ em nên học cách chọn loại quần áo phù hợp cho từng dịp.
`-` should + V nguyên mẫu: nên làm gì
`-` learn to do ST: học làm gì (như câu `6`)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Question `5` : Jane is thinking of applying for another job. She thinks her present job is boring.
`-` Hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + V-ing
`-` Giới từ + N/V-ing
`-` Apply for another job : nộp đơn xin tới công việc khác.
`-` Think ( v ) nghĩ `->` Bày tỏ quan điểm về sự việc.
`->` Jane đang nghĩ đến việc xin việc khác. Cô ấy nghĩ rằng công việc hiện tại của cô ấy thật nhàm chán.
Question `6` : Doing housework helps children learn to take care of themselves.
`-` Danh động từ ( V-ing ) làm chủ ngữ thì động từ theo sau chia ngôi số ít.
`-` Learn to do something : học để làm gì.
`-` Take care of ( v.phr ) chăm sóc.
`->` Làm việc nhà giúp trẻ học cách tự chăm sóc bản thân.
Question `7` : Family routines are connected to children's health and academic achievement.
`-` Bị động hiện tại đơn : S + am/is/are + Ved/V3 + ( by O ).
`-` Connect to sb/sth : kết nối với ai/ cái gì.
`->` Thói quen sinh hoạt của gia đình có liên quan đến sức khỏe và thành tích học tập của trẻ em.
Question `8` : Children should learn to choose the right kind of clothes for the right occasion.
`-` Should do domething : nên làm gì ( đưa ra lời khuyên ).
`-` Learn to do something : học để làm gì.
`->` Trẻ em nên học cách chọn loại quần áo phù hợp cho đúng dịp.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin